Cổng Dịch vụ công Quốc gia

ĐĂNG TIN MUA BÁN CHO THUÊ NHÀ ĐẤT BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN THONGKENHADAT

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: a) Thẩm định điều kiện chuyển nhượng: 30 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo điều kiện để chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở cho chủ dự án theo quy định. b. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng: Thời gian thực hiện là 20 ngày, cụ thể: – Tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai: 08 ngày làm việc; – Tại Cơ quan thuế (đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản phải thực hiện nghĩa vụ tài chính): 05 ngày làm việc, thông báo nghĩa vụ tài chính theo quy định. – Tại Văn phòng đăng ký đất đai: 05 ngày làm việc, thẩm định hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận theo thẩm quyền; – Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 02 ngày làm việc, ký cấp Giấy chứng nhận theo thẩm quyền. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận, thời gian Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện các công việc theo quy định; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc, cụ thể như sau: – Tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai tăng thêm: 05 ngày làm việc; – Tại Văn phòng đăng ký đất đai tăng thêm: 03 ngày làm việc; – Tại Sở Tài nguyên và Môi trường tăng thêm: 02 ngày làm việc; Lệ phí : Đồng

Lệ phí địa chính (TT17).docx

Dịch vụ bưu chính 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: a) Thẩm định điều kiện chuyển nhượng: 30 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo điều kiện để chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở cho chủ dự án theo quy định. b. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng: Thời gian thực hiện là 20 ngày, cụ thể: – Tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai: 08 ngày làm việc; – Tại Cơ quan thuế (đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản phải thực hiện nghĩa vụ tài chính): 05 ngày làm việc, thông báo nghĩa vụ tài chính theo quy định. – Tại Văn phòng đăng ký đất đai: 05 ngày làm việc, thẩm định hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận theo thẩm quyền; – Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 02 ngày làm việc, ký cấp Giấy chứng nhận theo thẩm quyền. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận, thời gian Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện các công việc theo quy định; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc, cụ thể như sau: – Tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai tăng thêm: 05 ngày làm việc; – Tại Văn phòng đăng ký đất đai tăng thêm: 03 ngày làm việc; – Tại Sở Tài nguyên và Môi trường tăng thêm: 02 ngày làm việc; Lệ phí : Đồng

Lệ phí địa chính (TT17).docx

Bài viết hiện tại: Cổng Dịch vụ công Quốc gia

Bài viết liên quan: Ý nghĩa của việc đăng ký đất đai

Thành phần hồ sơ

3.1. Hồ sơ địa chính:

Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
– Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK và mẫu 04b/ĐK; 1 Mau so 04a-ĐK.doc

Mau so 04b-ĐK.doc

– Hợp đồng về chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở, công trình xây dựng theo quy định của pháp luật; 1 Hop dong Mua ban nha-Cong trinh xay dung co san.doc

– Biên bản bàn giao nhà, đất, công trình xây dựng 1

3.2. Hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính:

Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
– Tờ khai lệ phí trước bạ: Bản chính; 1 Mau so 01. To khai le phi truoc ba nha-dat.doc

– Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (nếu có): Bản chính; 1 Mau so 01.TK-SDDPNN To khai thu su dung dat phi nong nghiep (Ho gia dinh-ca nhan).doc

– Tờ khai thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản (trừ trường hợp bên chuyển nhượng là doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản) theo quy định của pháp luật về thuế (nếu có): Bản chính. 1 Mau so 03.BDS-TNDN. To khai thue thu nhap Ca nhan.doc

– Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai: Bản chính; 1 Mau so 01.MGTH. Van ban de nghi mien giam.doc

– Bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có); 1
– Bản sao Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có); 1
– Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản theo quy định của pháp luật (bản sao). 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện

Bài viết liên quan: Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất – Mẫu số 04a/ĐK

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Thủ tục hành chính liên quan

Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Đăng ký quyền sử dụng đất

Xem thêm:   Thủ tục cho thuê quyền sử dụng đất
error: Alert: Content is protected !!