đầu cơ tích trữ – Wiktionary tiếng Việt

ĐĂNG TIN MUA BÁN CHO THUÊ NHÀ ĐẤT BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN THONGKENHADAT

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ kəː˧˧ tïk˧˥ ʨɨʔɨ˧˥ ɗəw˧˧ kəː˧˥ tḭ̈t˩˧ tʂɨ˧˩˨ ɗəw˨˩ kəː˧˧ tɨt˧˥ tʂɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ kəː˧˥ tïk˩˩ tʂɨ̰˩˧ ɗəw˧˧ kəː˧˥ tïk˩˩ tʂɨ˧˩ ɗəw˧˧ kəː˧˥˧ tḭ̈k˩˧ tʂɨ̰˨˨

Động từ[sửa]

đầu cơ tích trữ

Bài viết liên quan: Năng Đoạn Kim Cương – Để thành công hãy cho đi những gì bạn muốn

  1. Hành động mua tích trữ rất nhiều hàng khi mặt hàng đó đang khan hiếm, để bán lại với giá cao hơn nhằm kiếm lợi nhuận bất chính.

Dịch[sửa]

  • Tiếng Anh: speculate

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đầu_cơ_tích_trữ&oldid=2018552”

Bài viết hiện tại: đầu cơ tích trữ – Wiktionary tiếng Việt

Bài viết liên quan: Báo cáo thống kê (Statistical report) là gì? Phân loại báo cáo thống kê

Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Phong thủy tổng hợp

Xem thêm:   Cảnh cáo là gì ? Khái niệm về hình phạt kỷ luật cảnh cáo ?
error: Alert: Content is protected !!