Mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất mới nhất áp dụng năm 2021

ĐĂNG TIN MUA BÁN CHO THUÊ NHÀ ĐẤT BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN THONGKENHADAT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMhợp đồng đặt cọc đất nền

Bài viết hiện tại: Mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất mới nhất áp dụng năm 2021

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——–***——–

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌChợp đồng đặt cọc đất nền

(V/v Mua bán nhà, đất)

Hôm nay, ngày …tháng … năm 20…. tại ………………………………

……………………………………………………………………………… hợp đồng đặt cọc đất nền

TP Hà Nội, chúng tôi gồm có:

I. Bên đặt cọc (sau đây gọi là Bên A):

>&gt Xem thêm:  Cách hợp thức hóa nhà xây dựng không phép theo quy định mới 2021 ?hợp đồng đặt cọc đất nền

Ông (Bà): …………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ……… cấp ngày ……… tại……………… hợp đồng đặt cọc đất nền

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………

……………………………………………………………………………

II. Bên nhận đặt cọc (sau đây gọi là Bên B):hợp đồng đặt cọc đất nền

Họ và tên chủ hộ:…………………………………………………………

Sinh ngày: …………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ……………… cấp ngày ……… tại………hợp đồng đặt cọc đất nền

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………

>&gt Xem thêm:  Quy định của pháp luật về hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai ?

………………………………………………………………………………… hợp đồng đặt cọc đất nền

Các thành viên của hộ gia đình bên bán (bên B):

Ông (Bà): ……………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………………………………………………………… hợp đồng đặt cọc đất nền

Chứng minh nhân dân số: …………… cấp ngày ………… tại…………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………

………………………………………………………………………………… hợp đồng đặt cọc đất nền

Ông (Bà): …………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ……… cấp ngày ………………tại………… hợp đồng đặt cọc đất nền

>&gt Xem thêm:  Mẫu văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại mới nhất năm 2021

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………

………………………………………………………………………………… hợp đồng đặt cọc đất nền

III. Cùng người làm chứng:

1.Ông(Bà): ……………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………………………………………………………… hợp đồng đặt cọc đất nền

Chứng minh nhân dân số: ………… cấp ngày ………………tại…………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………

……………………………………………………………………………… hợp đồng đặt cọc đất nền

2.Ông(Bà): …………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………………………………………………………

>&gt Xem thêm:  Mẫu hợp đồng mượn nhà cập nhật mới nhất năm 2021 hợp đồng đặt cọc đất nền

Chứng minh nhân dân số: ………… cấp ngày ………………tại……

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………

……………………………………………………………………………… hợp đồng đặt cọc đất nền

IV. Hai bên đồng ý thực hiện ký kết Hợp đồng đặt cọc với các thỏa thuận sau đây:

ĐIỀU 1:TÀI SẢN ĐẶT CỌC

Bên A đặt cọc cho bên B bằng tiền mặt với số tiền là:……………… hợp đồng đặt cọc đất nền

Bằng chữ:…………………………………………………………………

ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC

Thời hạn đặt cọc là: …………, kể từ ngày …… tháng ………. năm 20…hợp đồng đặt cọc đất nền

ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC

>&gt Xem thêm:  Hợp đồng mua bán nhà ở là gì ? Khái niệm về hợp đồng mua bán nhà ở

1.Bằng việc đặt cọc này Bên A cam kết mua đất của bên B tại …… hợp đồng đặt cọc đất nền

…………………………………………………………………

Bên B nhận tiền đặt cọc và cam kết sẽ bán đất thuộc sở hữu hợp pháp và không có bất kỳ tranh chấp nào liên quan đến mảnh đất mà bên B giao bán cho bên A tại : ………… với diện tích là ……… m2

giá bán là ………………………………………………….… hợp đồng đặt cọc đất nền

2. Trong thời gian đặt cọc, bên B cam kết sẽ làm các thủ tục pháp lý để chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho bên A, bên A cam kết sẽ trả:

………………………………………………………………………..

khi hai bên ký hợp đồng mua bán đất tại phòng công chứng Nhà Nước, … hợp đồng đặt cọc đất nền

…………………………………………………………………

sẽ được bên A thanh toán nốt khi bên B giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Bên B cam kết sẽ giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong vòng 7 ngày kể từ ngày bên A và bên B ký hợp đồng mua bán tại phòng công chứng Nhà Nước. Bên B có nghĩa vụ nộp các khoản thuế phát sinh trong quá trình giao dịch theo đúng quy định của pháp luật (đối với thuế đất, thuế chuyển nhượng bên B sẽ là người thanh toán mà bên A không phải trả bất cứ khoản phí nào) .

ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN Ahợp đồng đặt cọc đất nền

>&gt Xem thêm:  Tư vấn đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà hợp pháp mới 2021 ?

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

a) Giao số tiền đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận ngay khi ký hợp đồng đặt cọc;hợp đồng đặt cọc đất nền

b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất số tiền đặt cọc;

2. Bên A có các quyền sau đây:

a) Nhận lại số tiền đặt cọc từ Bên B hoặc được trừ khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc đạt được);hợp đồng đặt cọc đất nền

b) Nhận lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được);

ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:hợp đồng đặt cọc đất nền

a) Trả lại số tiền đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3 (mục đích đặt cọc đạt được);

b) Trả lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc cho Bên A trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được);

>&gt Xem thêm:  Đặt cọc là gì ? Quy định pháp luật về nội dung, mục đích của đặt cọchợp đồng đặt cọc đất nền

c) Bên B có nghĩa vụ dọn dẹp sạch sẽ mặt bằng khi giao đất để trả lại mặt bằng đất thổ cư cho bên A.

2. Bên B có các quyền sau đây:

Sở hữu số tiền đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được).hợp đồng đặt cọc đất nền

ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; nếu mảnh đất trên thuộc diện quy hoạch không giao dịch được thì bên B phải hoàn trả lại 100% số tiền mà bên A đã giao cho bên B . Trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. Mọi tranh chấp sẽ được phán xử theo quy định của luật pháp của Việt Nam.

ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊNhợp đồng đặt cọc đất nền

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc.

2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.hợp đồng đặt cọc đất nền

3. Bên B đã nhận đủ số tiền đặt cọc nêu trong điều 1 từ bên A

>&gt Xem thêm:  Mẫu giấy biên nhận, đặt cọc bản cập nhật mới nhất năm 2021 ? Mức phạt vi phạm hợp đồng đặt cọc

ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNGhợp đồng đặt cọc đất nền

1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của người làm chứng.

3. Hợp đồng có hiệu lực từ: …………………………………………………………….………….hợp đồng đặt cọc đất nền

Hợp đồng Đặt Cọc bao gồm 03 trang được chia làm bốn bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ hai bản.

Hà nội,ngày …tháng ..… năm 20…..

Bên Ahợp đồng đặt cọc đất nền

(Ký, ghi rõ họ tên)

Bên B

(Ký, ghi rõ họ tên)hợp đồng đặt cọc đất nền

Người làm chứng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Người làm chứnghợp đồng đặt cọc đất nền

(Ký, ghi rõ họ tên)

>> Xem thêm: Mẫu hợp đồng thuê căn hộ chung cư làm văn phòng công ty

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————hợp đồng đặt cọc đất nền

…………., ngày …. tháng …. năm…….

>&gt Xem thêm:  Pháp luật hiện hành quy định về đặt cọc mua bán nhà ? Tư vấn mua bán nhà chung cư ?

HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN (HOẶC HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI)hợp đồng đặt cọc đất nền

Số……… /HĐ

Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Bộ Luật Dân sự ngày …. tháng ….. năm ……..;hợp đồng đặt cọc đất nền

Căn cứ Nghị định số ……/2015/NĐ-CP ngày….tháng….năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;

Các căn cứ pháp lý khác;

Hai bên chúng tôi gồm:hợp đồng đặt cọc đất nền

I. BÊN BÁN NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt là Bên bán):

– Tên doanh nghiệp: ………………………………..

– Địa chỉ: ………………………………………………..hợp đồng đặt cọc đất nền

>&gt Xem thêm:  Mua đất do nhà nước giao 50 năm có hợp pháp không? Hướng dẫn thủ tục mua đất đai hợp pháp?

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ……

– Mã số doanh nghiệp: …………………………….hợp đồng đặt cọc đất nền

– Người đại diện theo pháp luật: ………… Chức vụ: ……….

– Số điện thoại liên hệ: …………………………….

– Số tài khoản (nếu có): ……… Tại ngân hàng: ………hợp đồng đặt cọc đất nền

– Mã số thuế: ………………………………………….

II. BÊN MUA NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt là Bên mua):

– Ông (bà):………………………………………………………….hợp đồng đặt cọc đất nền

– Số CMND (hộ chiếu): …… Cấp ngày …./…../….., tại …

– Hộ khẩu thường trú: …………………………………………

>&gt Xem thêm:  Không trúng thầu đấu giá quyền sử dụng đất có được trả lại tiền đặt cọc không ? Quy định về đấu thầu đất ?hợp đồng đặt cọc đất nền

– Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………….

– Điện thoại: ……………… Fax (nếu có): ……………..

– Số tài khoản: ……………Tại ngân hàng: ……………hợp đồng đặt cọc đất nền

– Mã số thuế: …………………………………………………….

Bài viết liên quan: Trọn bộ 7 kinh nghiệm xương máu mua xe máy cũ khỏi sợ bị lừa – KENSA – Kiểm tra xe cũ

Hai bên chúng tôi thống nhất ký kết hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng với các nội dung sau đây:

Điều 1. Các thông tin về nhà, công trình xây dựnghợp đồng đặt cọc đất nền

1. Loại nhà, công trình xây dựng (biệt thự, căn hộ chung cư, nhà ở riêng lẻ, công trình xây dựng không phải nhà ở như tòa nhà văn phòng, khách sạn,…): ………………………….

2. Vị trí nhà, công trình xây dựng: ……..

(Đối với hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng hình thành trong tương lai thì ghi rõ tên dự án, tên tòa nhà, tên lô đất theo quy hoạch đã được duyệt).hợp đồng đặt cọc đất nền

3. Thông tin về quy hoạch có liên quan đến nhà, công trình xây dựng: ………..

>&gt Xem thêm:  Hợp đồng đặt cọc mua đất thế nào là hợp pháp ? Mua đất chỉ đứng tên mình chồng được không ?

4. Quy mô của nhà, công trình xây dựng:hợp đồng đặt cọc đất nền

– Tổng diện tích sàn xây dựng: …………m2

– Tổng diện tích sử dụng đất: ……….m2, trong đó:

Sử dụng riêng: …………….m2hợp đồng đặt cọc đất nền

Sử dụng chung (nếu có): …………m2

Nguồn gốc sử dụng đất (được giao, được công nhận hoặc thuê): …………………

(Nếu là thuê đất thì phải ghi thêm thông tin về số hợp đồng, ngày ký hợp đồng thuê đất, thời gian thuê từ ngày …. đến ngày…..).hợp đồng đặt cọc đất nền

5. Đặc điểm, tính chất, công năng sử dụng, chất lượng của nhà, công trình xây dựng; thông tin về từng loại mục đích sử dụng và phần diện tích sử dụng chung đối với nhà, công trình xây dựng là tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng, nhà chung cư.

6. Thực trạng các công trình hạ tầng, dịch vụ liên quan đến nhà, công trình xây dựng.

7. Hồ sơ pháp lý của dự án, giấy tờ về quyền sở hữu nhà, công trình xây dựng, quyền sử dụng đất và giấy tờ có liên quan đến việc đầu tư xây dựng nhà.hợp đồng đặt cọc đất nền

>&gt Xem thêm:  Cách xử lý tranh chấp hợp đồng đặt cọc mua đất qua ủy quyền ?

8. Đối với hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai thì phải ghi rõ số, ngày tháng của hợp đồng bảo lãnh về nhà ở, số ngày tháng văn bản của Sở Xây dựng địa phương về việc bán nhà ở hình thành trong tương lai; kèm theo hợp đồng này còn có bản sao hợp đồng bảo lãnh về nhà ở, bản sao văn bản của Sở Xây dựng địa phương về việc bán nhà ở hình thành trong tương lai.

9. Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng nhà, công trình xây dựng (nếu có).hợp đồng đặt cọc đất nền

10. Các thông tin khác …………………………………………..

Điều 2. Giá bán nhà, công trình xây dựng

Giá bán nhà, công trình xây dựng là …………………………. đồnghợp đồng đặt cọc đất nền

(Bằng chữ: ……………………………………………………………… ).

Giá bán này đã bao gồm giá trị quyền sử dụng đất, thuế VAT (nếu bên bán thuộc diện phải nộp thuế VAT) và phí bảo trì (nếu có)

(Nếu giá bán là đơn giá trên m2 sàn thì diện tích sàn phải tính theo thông thủy)hợp đồng đặt cọc đất nền

Điều 3. Phương thức và thời hạn thanh toán

1. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình thức (theo pháp luật về thanh toán):

Xem thêm:   đất trồng cây lâu năm và đất vườn

>&gt Xem thêm:  Hợp đồng đặt cọc mua nhà bằng giấy viết tay có hiệu lực không ? Đòi tiền đặt cọc mua nhà thế nào ?hợp đồng đặt cọc đất nền

2. Thời hạn thực hiện thanh toán:

a) Thanh toán một lần vào ngày …… tháng …… năm …….. (hoặc trong thời hạn ……. ngày, kể từ sau ngày kí kết hợp đồng này).

b) Thanh toán nhiều lầnhợp đồng đặt cọc đất nền

– Lần 1:

– Lần 2:

………hợp đồng đặt cọc đất nền

3. Trường hợp mua nhà, công trình xây dựng hình thành trong tương lai theo phương thức thanh toán nhiều lần thì phải thực hiện theo quy định tại Điều 57 Luật Kinh doanh bất động sản 2014 như sau:

a) Việc thanh toán trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai được thực hiện nhiều lần, lần đầu không quá 30% giá trị hợp đồng, những lần tiếp theo phảiphù hợp với tiến độ xây dựng bất động sản nhưng tổng số không quá 70% giá trị hợp đồng khi chưa bàn giao nhà, công trình xây dựng cho khách hàng, trường hợp bên bán, bên cho thuê mua là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thì tổng số không quá 50% giá trị hợp đồng;

Trong mọi trường hợp khi bên mua, bên thuê mua chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì bên bán, bên cho thuê mua không được thu quá 95% giá trị hợp đồng; giá trị còn lại của hợp đồngđược thanh toán khi cơ quan nhà nước đã cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho bên mua, bên thuê mua.hợp đồng đặt cọc đất nền

b) Chủ đầu tư phải sử dụng tiền ứng trước của khách hàng theo đúng mục đích đã cam kết.

>&gt Xem thêm:  Khái niệm về nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ, nhà biệt thự tại đô thị, nhà chung cư, thuê mua nhà ở xã hội?

Điều 4. Thời hạn giao, nhận nhà công trình xây dựng và hồ sơ kèm theohợp đồng đặt cọc đất nền

1. Bên bán có trách nhiệm bàn giao nhà, công trình xây dựng kèm theo các trang thiết bị gắn với nhà, công trình xây dựng đó và giấy tờ pháp lý về nhà, công trình xây dựng nêu tại Điều 1 của hợp đồng này cho Bên mua trong thời hạn là ………. ngày, kể từ ngày Bên mua thanh toán đủ số tiền mua nhà, công trình xây dựng (trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác). Việc bàn giao nhà, công trình xây dựng phải lập thành biên bản có chữ ký xác nhận của hai bên.

2. Trường hợp Bên mua chưa nhận bàn giao nhà ở hình thành trong tương lai từ chủ đầu tư (bên bán) mà Bên mua có nhu cầu chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai thì các bên phải thực hiện đúng thủ tục chuyển nhượng hợp đồng theo quy định tại Điều ………. của Nghị định số …….. Bên bán không được thu thêm bất kỳ khoản chi phí nào liên quan đến việc chuyển nhượng hợp đồng khi xác nhận việc chuyển nhượng hợp đồng cho Bên mua.

3. Các thỏa thuận khác …………………………………………………..hợp đồng đặt cọc đất nền

Điều 5. Bảo hành (theo quy định tại Điều 20 Luật Kinh doanh bất động sản)

1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán cho bên mua.Trường hợp nhà, công trình xây dựng đang trong thời hạn bảo hành thì bên bán có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân thi công xây dựng, cung ứng thiết bị có trách nhiệm thực hiện việc bảo hành theo quy định của pháp luật về xây dựng.

2. Thời hạn bảo hành: ………… (Thời hạn bảo hành theo quy định của pháp luật về xây dựng, về nhà ở).hợp đồng đặt cọc đất nền

3. Thỏa thuận về hết thời hạn bảo hành:………………………….

4. Các thỏa thuận khác: ………………………………………………..

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên bánhợp đồng đặt cọc đất nền

1. Quyền của Bên bán (theo quy định tại Điều 21 Luật Kinh doanh bất động sản) cụ thể:

a) Yêu cầu Bên mua nhận nhà, công trình xây dựng theo đúng thời hạn đã thỏa thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này;

b) Yêu cầu Bên mua thanh toán đủ tiền theo thời hạn và phương thức thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp đồng này;hợp đồng đặt cọc đất nền

c) Yêu cầu bên mua phối hợp thực hiện các thủ tục mua bán trong thời hạn đã thỏa thuận (thủ tục thanh toán, tài chính, giấy tờ………);

d) Không bàn giao nhà, công trình xây dựng khi chưa nhận đủ tiền, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác;

đ) Yêu cầu bên mua bồi thường thiệt hại do lỗi của bên mua gây ra;hợp đồng đặt cọc đất nền

e) Các quyền khác ………………………………………….

2. Nghĩa vụ của Bên bán (theo quy định tại Điều 22 Luật Kinh doanh bất động sản) cụ thể:

a) Thông báo cho bên mua các hạn chế về quyền sở hữu nhà, công trình xây dựng (nếu có);hợp đồng đặt cọc đất nền

(Đối với trường hợp mua bán nhà ở hình thành trong tương lai thì thỏa thuận theo nội dung: Bên bán có trách nhiệm xây dựng nhà ở theo đúng thiết kế và theo danh mục vật liệu xây dựng bên trong và bên ngoài nhà ở mà các bên đã thỏa thuận; thông báo cho Bên mua biết tiến độ xây dựng nhà ở và đảm bảo hoàn thành việc xây dựng theo đúng tiến độ đã thỏa thuận; tạo điều kiện để Bên mua kiểm tra việc xây dựng nhà ở nếu có yêu cầu).

b) Bảo quản nhà, công trình xây dựng đã bán trong thời gian chưa bàn giao cho bên mua;

c) Thực hiện các thủ tục mua bán nhà, công trình xây dựng theo quy định của pháp luật;hợp đồng đặt cọc đất nền

d) Giao nhà, công trình xây dựng cho bên mua theo đúng thời hạn đã thỏa thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này, đảm bảo chất lượng. Giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và hồ sơ có liên quan theo thỏa thuậntrong hợp đồng;

đ) Bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán theo quy định tại Điều 5 của Hợp đồngnày;

e) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;hợp đồng đặt cọc đất nền

g) Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật (nộp tiền sử dụng đất và các khoản phí, lệ phí khác….);

h) Trường hợp mua nhà hình thành trong tương lai bên bán có nghĩa vụ cung cấp thông tin về tiến độ đầu tư xây dựng, việc sử dụng tiền ứng trước của khách hàng, và tạo điều kiện cho bên mua kiểm tra công trình;

i) Chủ đầu tư có nghĩa vụ thực hiện các quy định về bảo lãnh trong bán nhà ở hình thành trong tương lai cho bên mua theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản và pháp luật về tín dụng.hợp đồng đặt cọc đất nền

k) Các nghĩa vụ khác do hai bên thỏa thuận: ………………………..

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua

1. Quyền của Bên mua (theo quy định tại Điều 23 Luật Kinh doanh bất động sản):hợp đồng đặt cọc đất nền

a) Yêu cầu bên bán hoàn thành các thủ tục mua bán nhà, công trình xây dựng theo thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng;

b) Yêu cầu bên bán giao nhà, công trình xây dựng theo đúng thời hạn, chất lượng và các điều kiện khác đã thỏa thuận trong hợp đồng; giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và hồ sơ có liên quan theo thỏa thuậntrong hợp đồng (áp dụng tương tự Khoản 2 Điều 6 của Hợp đồng này);

c) Yêu cầu bên bán bảo hành nhà, công trình xây dựng theo quy định tại Điều 5 của Hợp đồng này;hợp đồng đặt cọc đất nền

d) Yêu cầu bên bán bồi thường thiệt hại do việc giao nhà, công trình xây dựng không đúng thời hạn, chất lượng và các cam kết khác trong hợp đồng;

đ) Trường hợp mua nhà hình thành trong tương lai bên mua có quyền yêu cầu bên bán cung cấp thông tin về tiến độ đầu tư xây dựng, việc sử dụng tiền ứng trước và kiểm tra thực tế tại công trình;

e) Các quyền khác: ………………………………………………..hợp đồng đặt cọc đất nền

2. Nghĩa vụ của Bên mua (theo Điều 24 Luật Kinh doanh bất động sản)

a) Thanh toán đủ tiền mua nhà, công trình xây dựng theo thời hạn và phương thức thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp đồng này;

b) Nhận nhà, công trình xây dựng kèm theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và hồ sơ có liên quan theo đúng thời hạn thỏa thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này;hợp đồng đặt cọc đất nền

c) Phối hợp với bên bán thực hiện các thủ tục mua bán trong thời hạn đã thỏa thuận là:……….

d) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;

đ) Các nghĩa vụ khác: ………………………………………….hợp đồng đặt cọc đất nền

Điều 8. Trách nhiệm của các bên do vi phạm hợp đồng

Hai bên thỏa thuận cụ thể về các hành vi vi phạm hợp đồng mà các bên phải chịu trách nhiệm trước bên kia (đối với bên mua: Chậm nộp tiền mua nhà, không chịu nhận bàn giao nhà…; đối với bên bán: Chậm bàn giao nhà, chất lượng thi công không đảm bảo…).

Điều 9. Phạt vi phạm hợp đồnghợp đồng đặt cọc đất nền

Hai bên thỏa thuận cụ thể về các trường hợp phạt do vi phạm hợp đồng.

Điều 10. Các trường hợp chấm dứt, hủy bỏ hợp đồng và các biện pháp xử lý

1. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:hợp đồng đặt cọc đất nền

– ……………………………………………………………………………

2. Các trường hợp hủy bỏ hợp đồng:

– ………………………………………………………………………….hợp đồng đặt cọc đất nền

3. Xử lý khi chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng.

4. Các thỏa thuận khác ………………………………………………………

Điều 11. Giải quyết tranh chấphợp đồng đặt cọc đất nền

Trường hợp các bên có tranh chấp về nội dung của hợp đồng này thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp các bên không thương lượng được thì thống nhất chọn Tòa án hoặc trọng tài giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 12. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng

1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày (hoặc có hiệu lực kể từ ngày được công chứng chứng nhận hoặc được UBND chứng thực đối với trường hợp pháp luật quy định phải công chứng hoặc chứng thực).hợp đồng đặt cọc đất nền

2. Hợp đồng này được lập thành ….. bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …. bản, …. bản lưu tại cơ quan thuế,…. và …. bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu đối với nhà và công trình./.

BÊN BÁN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ người ký và đóng dấu)

BÊN MUA
(Ký, ghi rõ họ tên; nếu là tổ chức thì ghi rõ chức vụ người ký và đóng dấu)hợp đồng đặt cọc đất nền

Chứng nhận của công chứng hoặc chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

.

Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua điện thoại gọi: 1900.6162hợp đồng đặt cọc đất nền

>> Xem thêm: Không có sổ đỏ có bán được nhà không ?

>> Xem thêm: Mẫu đơn ghi nợ tiền sử dụng đất mới nhất và cách viết đơn ghi nợ ?

Độc lập – Tự do – Hạnh phúchợp đồng đặt cọc đất nền

____________

HỢP ĐỒNG CHO NHÀ

Hôm nay, ngày………tháng…..năm……tại Phòng Công chứng Nhà nước thành phố (tỉnh)… .hợp đồng đặt cọc đất nền

Trước mặt Công chứng viên của Phòng Công chứng Nhà nước thành phố (tỉnh)…

Chúng tôi ký tên dưới đây, những người tự nhận thấy có đủ năng lực hành vi và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi hành vi của mình gồm:

Bên cho nhà (gọi tắt là bên A)hợp đồng đặt cọc đất nền

Họ tên:………………………………………..

Ngày………. tháng……….. năm………… sinh, tại…………………………….

CMND số:………. do CA tỉnh (thành phố)…………….. cấp ngày……..hợp đồng đặt cọc đất nền

Hộ khẩu thườnh trú:………………………………………………………………..

Họ tên:………………………………………..

Ngày………. tháng……….. năm………… sinh, tại…………………………….hợp đồng đặt cọc đất nền

CMND số:………. do CA tỉnh (thành phố)…………. cấp ngày…………..

Hộ khẩu thườnh trú:………………………………………………………………..

Là đồng sở hữu căn nhà tọa lạc tại số……………………. đường…………hợp đồng đặt cọc đất nền

(xóm, ấp)…….. phường (xã)……….. quận (huyện)…………. thành phố (tỉnh)…..

căn cứ theo các chứng từ sở hữu được cơ quan thẩm quyền cấp, gồm có:

– Giấy chứng nhận sở hữu số……………. do ………………………………hợp đồng đặt cọc đất nền

cấp ngày……….. tháng………….. năm………….. .

– Bằng khoán:

– Giấy phép hợp thức hóahợp đồng đặt cọc đất nền

– Giấy phép mua bán

– Tờ khai chuyển dịch trước ba

– Bản vẽhợp đồng đặt cọc đất nền

– Giấy phép xây dựng số…….. ngày………. tháng…………. năm…….. đã được trước bạ theo tờ khai chuyển dịch tài sản nộp thuế trước bạ ngày…………… tháng…….. năm……….

Bên nhận (gọi tắt là bên B)

Họ tên:………………………………………..hợp đồng đặt cọc đất nền

Ngày………. tháng……….. năm………… sinh, tại…………………………….

Xem thêm:   Mã ngành nghề Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê là bao nhiêu?

CMND số:………….. do CA tỉnh (thành phố)…………… cấp ngày…….

Hộ khẩu thườnh trú:………………………………………………………………..hợp đồng đặt cọc đất nền

Họ tên:………………………………………..

Ngày………. tháng……….. năm………… sinh, tại…………………………….

CMND số:………… do CA tỉnh (thành phố)…………….cấp ngày………hợp đồng đặt cọc đất nền

Hộ khẩu thườnh trú:………………………………………………………………..

NỘI DUNG THỎA THUẬN

Điều 1: Bằng văn kiện này, cùng với những cam kết sau đây, bên A cho đứt bên B căn nhà tọa lạc tại số đường ………….. (xóm, ấp)…………………………….hợp đồng đặt cọc đất nền

phường (xã) ……………. quận (huyện)……………. thành phố (tỉnh)…….. được xác nhận bởi các giấy tờ đã nêu trên đây.

Đặc điểm nhà:

– Loại nhà:……………………………………………………………………………..hợp đồng đặt cọc đất nền

– Cấu trúc nhà:……………………………………………………………………….

– Diện tích toàn bộ khuôn viên:………………………………………………….

– Diện tích sử dụng:………………………………………………………………..hợp đồng đặt cọc đất nền

– Vị trí nhà:……………………………………………………………………………

– Căn nhà được xây cất trên lô đất……….. bằng khoán tờ bản đồ số….

– Nguồn gốc nhà:……………………………………………………………………hợp đồng đặt cọc đất nền

Điều 2: Cam kết của bên A

– Căn nhà đem cho thuộc quyền sở hữu hợp pháp của bên A không thuộc diện xử lý theo các chính sách cải tạo, không bị tranh chấp về quyền sở hữu.

– Không bị xử lý bằng các quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền mà chủ sở hữu chưa chấp hành.hợp đồng đặt cọc đất nền

– Đảm bảo cho bên B được trọn quyền sở hữu đối với căn nhà đã nhận.

– Thời gian giao nhận là:……………………………………..…………..

Điều 3: Cam kết của bên Bhợp đồng đặt cọc đất nền

– Bên B đồng ý nhận nhà trong tình trạng hiện hữu và chấp nhận mọi quyết định về địa dịch thông hành, về lộ giới, quy hoạch xây dựng, chỉnh trang đô thị, quy hoạch về sử dụng đất vì lợi ích quốc gia.

– Đóng thuế trước bạ và đăng bộ theo quy định.

– Thực hiện các nghĩa vụ đối với bên A.hợp đồng đặt cọc đất nền

Điều 4: Mọi sửa đổi bổ sung hợp đồng này chỉ có giá trị khi được lập thành văn bản và do hai bên ký trước Phòng Công chứng Nhà nước thành phố (tỉnh)……………………………………………..

Hợp đồng này được lập thành 4 bản, bên A giữ một bản, bên B giữ hai bản để trước bạ và đăng bộ, Phòng Công chứng Nhà nước lưu một bản.

Sau khi đọc lại lần cuối cùng và hiểu rõ, hai bên cùng ký tên dưới đây:hợp đồng đặt cọc đất nền

BÊN CHO BÊN NHẬN

(Bên A) (Bên B)

CHỨNG NHẬN CỦA PHÒNG CÔNG CHỨNG NHÀ NƯỚChợp đồng đặt cọc đất nền

THÀNH PHỐ (TỈNH)……………

Tôi………… , Công chứng viên Phòng Công chứng Nhà nước thành phố (tỉnh) .

– Căn cứ Bộ luật Dân sự Việt Nam công bố ngày có hiệu lực từ ngày1-7-1996.hợp đồng đặt cọc đất nền

– Căn cứ Nghị định số 31/CP ngày của Chính phủ về tổ chức hoạt động Công chứng Nhà nước.

– Căn cứ quy định về quản lý Nhà nước đối với nhà thuộc sở hữu tư nhân thành phố (tỉnh) …….

– Sau khi kiểm tra năng lực hành vi của các đương sự.hợp đồng đặt cọc đất nền

CHỨNG NHẬN

Hợp đồng cho nhà trên đây được thực hiện bởi:

Bên chohợp đồng đặt cọc đất nền

Ông………………………………………………………..

Bà …………………………………………………………

Bằng hợp đồng trên đây đã cho đứt căn nhà số…………….. đường……..…(xóm, ấp)… phường (xã)……………… quận (huyện)…………. thành phố (tỉnh) ………………. thuộc sở hữu của ông bà theo các chứng từ sở hữu đã xuất trình trước mặt tôi, cho:hợp đồng đặt cọc đất nền

Bên nhận

Ông………………………………………………………..

Bà …………………………………………………………hợp đồng đặt cọc đất nền

Đã đồng ý nhận căn nhà nói trên.

Mọi bàn bạc thảo luận về các điều kiện cho nhận giữa hai bên đã diễn ra từ trước khi ký kết hợp đồng này và ngoài sự chứng kiến của Công chứng viên dưới đây. Hôm nay, hai bên tự nguyện ký kết hợp đồng này dưới hình thức chứng thư công chứng theo nguyện vọng của hai bên và theo pháp luật quy định.

Từ sau khi ký kết hợp đồng này, mọi thủ tục đăng ký trước bạ và đăng bộ hai bên cần phải thực hiện theo quy định.hợp đồng đặt cọc đất nền

Hai bên đã đọc lại bản hợp đồng này, hiểu rõ mọi quyền lợi và nghĩa vụ của mình, đã ký tên, lăn tay trước mặt tôi trong tình trạng tỉnh táo, sáng suốt.

Ngày……… tháng……….. năm……………..

Công chứng viênhợp đồng đặt cọc đất nền

(Ký tên, đóng dấu)

>> Xem thêm: Tư vấn pháp luật dân sự trực tuyến qua tổng đài điện thoại

MẪU SỐ 4ahợp đồng đặt cọc đất nền

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

…………., ngày ….. tháng ….. năm……..

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤThợp đồng đặt cọc đất nền

Số ……../HĐ

Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;hợp đồng đặt cọc đất nền

Căn cứ Nghị định số: ……../2015/NĐ-CP ngày …. tháng …. năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;

Các căn cứ pháp lý khác.

Hai bên chúng tôi gồm:hợp đồng đặt cọc đất nền

I. BÊN CHUYỂN NHƯỢNG

– Tên doanh nghiệp: ………………………………………………..

– Địa chỉ: …………………………………………………………………hợp đồng đặt cọc đất nền

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: …..

– Mã số doanh nghiệp: …………………………………………….

– Người đại diện theo pháp luật: ………… Chức vụ: …….hợp đồng đặt cọc đất nền

– Số điện thoại liên hệ: ……………………………………………..

– Số tài khoản (nếu có): ………… Tại ngân hàng: ……….

– Mã số thuế: …………………………………………………………..hợp đồng đặt cọc đất nền

II. BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG

– Ông/Bà:……………………………………………………………….

– Sinh ngày: ………………………./…………../…………….hợp đồng đặt cọc đất nền

– Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: …… Cấp ngày: …../ ……./…

Tại …………………………………………………………………………

– Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ………………………hợp đồng đặt cọc đất nền

– Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………..

– Số điện thoại: ……………………………………………………….

– Email: ……………………………………………………………….hợp đồng đặt cọc đất nền

(Trường hợp bên nhận chuyển nhượng là cá nhân thì chỉ ghi thông tin về cá nhân. Trường hợp bên nhận chuyển nhượng là nhiều người thì ghi thông tin cụ thể của từng cá nhân nhận chuyển nhượng. Trường hợp bên nhận chuyển nhượng là vợ và chồng hoặc Quyền sử dụng đất là tài sản thuộc sở hữu chung vợ chồng theo quy định pháp luật thì ghi thông tin của cả vợ và chồng. Trường hợp bên nhận chuyển nhượng là tổ chức thì ghi thông tin của tổ chức).

Bài viết liên quan: Luật số 56/2005/QH11 của Quốc hội : Luật Nhà ở

Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thỏa thuậnsau đây:

Điều 1. Thông tin về thửa đất chuyển nhượnghợp đồng đặt cọc đất nền

1. Quyền sử dụng đất của bên chuyển nhượng đối với thửa đất theo: ……

………………………………………………………………………………..

(Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ….)hợp đồng đặt cọc đất nền

2. Đặc điểm cụ thể của thửa đất như sau:

– Thửa đất số: …………………………………………………………….

– Tờ bản đồ số: ……………………………………………………………hợp đồng đặt cọc đất nền

– Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………….

– Diện tích: ……………./………m2 (Bằng chữ: ……………….. )

– Hình thức sử dụng:hợp đồng đặt cọc đất nền

+ Sử dụng riêng: ………………. m2

+ Sử dụng chung: ……………… m2

– Mục đích sử dụng: ……………………………………………………..hợp đồng đặt cọc đất nền

– Thời hạn sử dụng: ……………………………………………………….

– Nguồn gốc sử dụng: ……………………………………………………

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ………………hợp đồng đặt cọc đất nền

3. Các chỉ tiêu về xây dựng của thửa đất như sau:

– Mật độ xây dựng: …………………………………………………………

– Số tầng cao của công trình xây dựng: ……………………………..hợp đồng đặt cọc đất nền

– Chiều cao tối đa của công trình xây dựng: ………………………

– Các chỉ tiêu khác theo quy hoạch được duyệt:…………………..

4. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất:hợp đồng đặt cọc đất nền

a) Đất đã có hạ tầng kỹ thuật (nếu là đất trong dự án đã được đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để chuyển nhượng);

b) Đặc điểm nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất: …………….(nếu có).

Điều 2. Giá chuyển nhượnghợp đồng đặt cọc đất nền

Giá chuyển nhượng quyền sử dụng thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: …………..đồng (bằng chữ: đồng Việt Nam).

(Có thể ghi chi tiết bao gồm:

– Giá trị chuyển nhượng quyền sử dụng đất: ………………………… hợp đồng đặt cọc đất nền

– Giá trị chuyển nhượng hạ tầng kỹ thuật: ……………………………..

– Giá trị bán/chuyển nhượng nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất hoặc tài sản khác gắn liền với đất:

– Tiền thuế VAT: ………………………………………………………………… hợp đồng đặt cọc đất nền

Điều 3. Phương thức thanh toán

1. Phương thức thanh toán: …………………………………………………..

2. Các thỏa thuận khác: ………………………………………………………..hợp đồng đặt cọc đất nền

Điều 4. Thời hạn thanh toán

Thanh toán 1 lần hoặc nhiều lần do các bên thỏa thuận.

Điều 5. Bàn giao đất và đăng ký quyền sử dụng đấthợp đồng đặt cọc đất nền

1. Bàn giao quyền sử dụng đất

a) Việc bàn giao quyền sử dụng đất được các bên lập thành biên bản;

b) Bên chuyển nhượng có trách nhiệm bàn giao cho Bên nhận chuyển nhượng các giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất kèm theo quyền sử dụng đất:hợp đồng đặt cọc đất nền

– Bản gốc của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

– Bản sao các giấy tờ pháp lý về đất đai: …………………..

– Các giấy tờ khác theo thỏa thuận: …………………………hợp đồng đặt cọc đất nền

c) Bàn giao trên thực địa:………………………………………

i với trường hợp chuyn nhượng đất trong dự án khu đô thị mi, dự án phát triển nhà ở, dự án đu tư xây dựng hạ tng khu công nghiệp và các dự án đầu tư hạ tng kỹ thuật để chuyn nhượng đất có hạ tng: Bên chuyn nhượng có trách nhiệm bàn giao cho Bên nhận chuyn nhượng các đim đu nối hạ tầng kỹ thuật về cp điện, cấp và thoátnước…….).

2. Đăng ký quyền sử dụng đấthợp đồng đặt cọc đất nền

a) Bên chuyển nhượng có nghĩa vụ thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật đểđăng ký quyền sử dụng đất cho Bên nhận chuyển nhượng tại cơ quan có thẩm quyềntheo quy định của pháp luật (nếu là chuyển nhượng đất trong dự án);

b) Trong thời hạn ………. ngày kể từ ngày hợp đồng này được ký kết, Bên chuyển nhượng có trách nhiệm thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất cho bên nhận chuyển nhượng tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;

c) Bên nhận chuyển nhượng có trách nhiệm phối hợp với Bên chuyển nhượng thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;hợp đồng đặt cọc đất nền

3. Thời điểm bàn giao đất trên thực địa ………………………….

4. Các thỏa thuận khác: ……………………………………………….

(Các bên có thể thỏa thuận để Bên nhận chuyển nhượng tự thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất, trong trường hợp này, Bên chuyển nhượng phải bàn giao cho Bên nhận chuyển nhượng các giấy tờ cần thiết để làm thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất).hợp đồng đặt cọc đất nền

Điều 6. Trách nhiệm nộp thuế, lệ phí

1. Về thuế do Bên ………………………….. nộp

2. Về phí do Bên …………………………….. nộphợp đồng đặt cọc đất nền

3. Các thỏa thuận khác: …………………………..

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của các bên

I. Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển nhượnghợp đồng đặt cọc đất nền

1. Quyền của bên chuyển nhượng (theo Điều 38 Luật Kinh doanh bất động sản):

a) Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất thanh toán tiền theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng;

b) Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nhận đất theo đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng;hợp đồng đặt cọc đất nền

c) Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bên nhận chuyển nhượng gây ra;

d) Không bàn giao đất khi chưa nhận đủ tiền, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác;

đ) Các quyền khác: …………………………………hợp đồng đặt cọc đất nền

2. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng (theo Điều 39 Luật Kinh doanh bất động sản):

a) Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm về thông tin do mình cung cấp;

b) Chuyển giao đất cho bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;hợp đồng đặt cọc đất nền

c) Làm thủ tục đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật về đất đai và giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho bên nhận chuyển nhượng, trừ trường hợp bên nhận chuyển nhượng có văn bản đề nghị tự làm thủ tục cấp giấy chứng nhận;

d) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;

đ) Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;hợp đồng đặt cọc đất nền

e) Các nghĩa vụ khác: ………………………………….

II. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng:

1. Quyền của bên nhận chuyển nhượng (theo Điều 40 Luật Kinh doanh bất động sản):hợp đồng đặt cọc đất nền

a) Yêu cầu bên chuyển nhượng cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất chuyển nhượng;

b) Yêu cầu bên chuyển nhượng làm thủ tục và giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

c) Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất giao đất đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;hợp đồng đặt cọc đất nền

d) Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bên chuyển nhượng gây ra;

đ) Có quyền sử dụng đất kể từ thời điểm nhận bàn giao đất từ bên chuyển nhượng;

Xem thêm:   Rao bán nhà đất: Danh sách các trang đăng tin mua bán nhà đất hiệu quả và miễn phí tốt nhất hiện nay

e) Các quyền khác: ………………………………………..hợp đồng đặt cọc đất nền

2. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng (theo Điều 41 Luật Kinh doanh bất động sản):

a) Thanh toán tiền cho bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng;

b) Bảo đảm quyền của bên thứ ba đối với đất chuyển nhượng;hợp đồng đặt cọc đất nền

c) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;

d) Xây dựng nhà, công trình xây dựng tuân thủ đúng các quy định pháp luật và quy hoạch được duyệt;

đ) Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;hợp đồng đặt cọc đất nền

e) Các nghĩa vụ khác ……………………………….

Điều 8. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

1. Bên chuyển nhượng phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau: ………..hợp đồng đặt cọc đất nền

2. Bên nhận chuyển nhượng phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau: …….

Điều 9. Phạt vi phạm hợp đồng

1. Phạt bên chuyển nhượng khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 1 Điều 8 của hợp đồng này như sau:hợp đồng đặt cọc đất nền

2. Phạt bên nhận chuyển nhượng khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 2 Điều 8 của hợp đồng này như sau:

Điều 10. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng

1. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:hợp đồng đặt cọc đất nền

– ……………………………………………………………………………

– ……………………………………………………………………………

2. Các trường hợp hủy bỏ hợp đồng:hợp đồng đặt cọc đất nền

– ……………………………………………………………………………..

– …………………………………………………………………………….

3. Xử lý khi chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng.hợp đồng đặt cọc đất nền

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì thống nhất chọn Tòa án hoặc trọng tài giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 12. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồnghợp đồng đặt cọc đất nền

1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ………… (hoặc có hiệu lực kể từ ngày được công chứng chứng nhận hoặc được UBND chứng thực đối với trường hợp pháp luật quy định phải công chứng hoặc chứng thực).

2. Hợp đồng này được lập thành ….. bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ….. bản, …. bản lưu tại cơ quan thuế,…. và …… bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu đối với nhà và công trình./.

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ người ký và đóng dấu)hợp đồng đặt cọc đất nền

BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
(Ký, ghi rõ họ tên, nếu là tổ chức thì đóng dấu và ghi chức vụ người ký)

Chứng nhận của công chứng hoặc chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMhợp đồng đặt cọc đất nền

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG

CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤThợp đồng đặt cọc đất nền

Số:……../HĐCN.

– Căn cứ theo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã ký ngày … tháng … năm 20…giữa Ông ………… (vợ là: ………………..) và ông ……………..

>> Xem thêm: Dịch vụ luật sư tham gia đại diện giải quyết các tranh chấp đất đaihợp đồng đặt cọc đất nền

– Căn cứ vào giấy cam kết biên nhận giao tiền đã được xác lập ngày …. tháng …. năm 20….giữa ….. (vợ là: ………….) và ông …………….

– Căn cứ vào kết quả thương thảo và nhu cầu thực tế của hai bên.

Chúng tôi gồm có.hợp đồng đặt cọc đất nền

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (Bên A):

Đại diện : Ông ……………… Sinh ngày: ….…./……/19………..

CMTND số : ………….. Cơ quan cấp: CA tỉnh …….. Ngày cấp: …./…./19……hợp đồng đặt cọc đất nền

Nguyên quán : Xã ………….., huyện ………………., tỉnh ………………….……..

và vợ là : Bà ……………..

CMTND số : ……………. Cơ quan cấp: CA ………….. Ngày cấp:…./…../20……hợp đồng đặt cọc đất nền

BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (Bên B):

Đại diện : Ông ……………… Sinh ngày: …../…./19…hợp đồng đặt cọc đất nền

CMTND số : …………. Do Công an thành phố ……….., cấp ngày …../…./20…..

Nơi thường trú : ……………, xã …………., huyện ……………, thành phố …………….

Sau khi xem xét, thỏa thuân hai bên đã đi đến thống nhất ký Phụ Lục hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất với nội dung cụ thể như sau:

1. Tổng số tiền Ông …………….. và bà …………….. đã nhận của ông …………… theo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất đến nay là …………..000.000 VNĐ (Bằng chữ: ……………….. triệu đồng chẵn./.) trong đó bao gồm……000.000 VNĐ (bằng chữ: ……….. trăm triệu đồng chẵn./.) tiền chuyển nhượng đất đợt ………. ngày …../…./20….. và ………..000.000 VNĐ (bằng chữ: …………… triệu đồng chẵn) tiền chuyển nhượng đất đợt …………. ngày …../…../20….. và ……………000.000VNĐ…………….. triệu đồng chẵn./) là tiền mua khu đất thung lũng ….m2 (……………….. mét vuông) sát chân khu đất bãi thải trên (hiện tại Ông …………… và bà …………… đã làm hợp đồng thuê lại của xã thạch khoán để đổ đất đá, lắp đặt máy móc khi chưa được sự đồng ý của Ông ……………..) và ……….000.000VNĐ (…………triệu đồng chẵn./.) là tiền bán toàn bộ cây keo trên khu đất bãi thải trên. Tuy nhiên, cho đến nay Ông ………………. vẫn chưa nhận được bất kỳ giấy tờ nào liên quan đến hoạt động xin chấp thuận chủ trương của Ông …………… Hai bên thống nhất thỏa thuận lại các nội dung của hợp đồng trên cụ thể như sau:hợp đồng đặt cọc đất nền

– Ông ……………….. có trách nhiệm thanh toán ngay tại thời điểm ký phụ lục hợp đồng này số tiền …………..000.000 VNĐ (bằng chữ: ……………… triệu đồng chẵn). Kể từ thời điểm thanh toán số tiền này Ông ………….. và bà …………. có trách nhiệm bàn giao toàn bộ mặt bằng, mốc giới của thửa đất, rút toàn bộ máy móc, số quặng và đất đá đã đổ vào khu đất ……m2 và cam kết không có bất kỳ hành vi nào khác ngăn cản hoạt động xây dựng nhà máy gạch trên toàn bộ mảnh đất đã được chuyển giao.

– Số tiền còn lại hai bên thống nhất Ông …………. phải thanh toán cho Ông ………… và bà ….. là : …….000.000 VNĐ (bằng chữ: …… đồng chẵn) trong vòng ….. tháng sau khi ký phụ lục hợp đồng này khi ông …… và bà …… cung cấp đầy đủ các chứng từ chứng minh chi phí từ hoạt động xin cấp phép trước kia đã thực hiện.

– Ông …………. chịu toàn bộ trách nhiệm trong việc xin chủ trương của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trong việc xây dựng nhà máy gạch Tuynel tại địa điểm trên.hợp đồng đặt cọc đất nền

– Ông ……………. chịu toàn bộ trách nhiệm và chi phí trong việc xin cấp sổ đỏ và các hoạt động phát sinh từ việc xin cấp giấy phép hoạt động nhà máy.

2. Điều khoản chung : Phụ lục hợp đồng được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Phú Thọ, ngày..… tháng… năm 2014hợp đồng đặt cọc đất nền

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

—————————————————–

THAM KHẢO MỘT SỐ DỊCH VỤ TƯ VẤN LUẬT:hợp đồng đặt cọc đất nền

1. Tư vấn tách thửa đất đai;

2. Tư vấn pháp luật đất đai;

3. Tư vấn cấp lại sổ đỏ bị mất;hợp đồng đặt cọc đất nền

4. Tư vấn mua bán, chuyển nhượng đất đai;

5. Tư vấn đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

6. Tư vấn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do trúng đấu giá;hợp đồng đặt cọc đất nền

Trả lời:

Hợp đồng đặt cọc mua bán hàng hóa theo quy định Bộ luật Dân sự 2015 thì không bắt buộc phải công chứng, chứng thực thì mới có hiệu lực. Việc công chứng, chứng thực thuộc vào nhu cầu của các bên

Trả lời:hợp đồng đặt cọc đất nền

Hợp đồng mua bán hàng hóa theo quy định Bộ luật Dân sự thì không bắt buộc phải công chứng, chứng thực thì mới có hiệu lực.

Trả lời:

Theo quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 167 Luật Đất đai 2013 thì Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất phải được công chứng hoặc chứng thực, trừ trường hợp kinh doanh bất động sản.hợp đồng đặt cọc đất nền

Phải dựa trên những quy định trong hợp đồng thuê nhà để có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà một cách hợp pháp, nếu không chấm dứt hợp đồng hợp pháp thì sẽ phát sinh nghĩa vụ bồi thường theo …

Nhận thầu sử dụng đất có phải bồi thường giá trị công trình xây dựng cho chủ thầu cũ không ? Quyền sử dụng đất khi đấu thầu đất như thế nào ? Hỏi về việc chuyển đất giao thầu nông nghiệp sang đất nhà …

Việc xây dựng nhà không phép, xây dựng trái phép thì bị xử phạt như thế nào ? Có cách nào hợp thức hóa được phần diện tích xây dựng không phép hay không ? và một số vấn đề pháp lý liên quan đến hoạt …hợp đồng đặt cọc đất nền

Cách xác định các hình thức hợp pháp của hợp đồng đặt cọc ? Trách nhiệm khi vi phạm hợp đồng đặt cọc ? Tư vấn giải quyết tranh chấp tiền đặt cọc trong các giao dịch bảo đảm ? và các vấn đề pháp lý …

Có được mua đất ruộng 50 năm rồi chuyển mục đích sử dụng không? Có được mua đất thuê của 50 năm của nhà nước không? Hướng dẫn thủ tục mua đất đai một cách hợp pháp? Hợp đồng mua đất không …

Mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất – Công ty luật Minh Khuê cung cấp hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất để Quý khách hàng tham khảo và áp dụng trên thực tế. Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ …hợp đồng đặt cọc đất nền

VD: hợp đồng nhà đất thủ tục tách thửa sang nhượng chung cư trổ cửa sổ sang tên sổ đỏ tặng cho đất giấy phép xây dựng

Dịch vụ công chứng sang tên sổ đỏ, tư vấn mua bán nhà đất

Tư vấn thừa kế, tặng cho quyền sử dụng nhà đấthợp đồng đặt cọc đất nền

Tư vấn thừa kế quyền sử dụng đất? Cách xử lý tranh chấp thừa kế đất đai?

Tư vấn thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định mới 2021

Tư vấn pháp luật trực tuyến miễn phí và trả phí qua Emailhợp đồng đặt cọc đất nền

Dịch vụ luật sư tư vấn pháp luật trực tiếp tại văn phòng

Luật sư tư vấn, soạn thảo đơn khởi kiện bồi thường thiệt hại

Luật sư tư vấn pháp luật đất đai, nhà ở và bất động sảnhợp đồng đặt cọc đất nền

Tư vấn luật hành chính miễn phí qua tổng đài: 1900.6162

Tư vấn pháp luật trong lĩnh vực thiết kế, thi công và xây dựng

Luật sư đại diện tranh tụng tại tòa án giải quyết tranh chấp đất đaihợp đồng đặt cọc đất nền

Dịch vụ tư vấn xin cấp sổ đỏ (sổ hồng), sang tên nhà đất

Dịch vụ công chứng, tư vấn luật đất đai uy tín, chuyên nghiệp

Luật sư tư vấn pháp luật đấu thầu trực tuyến qua tổng đài điện thoạihợp đồng đặt cọc đất nền

Dịch vụ luật sư tư vấn, thực hiện thủ tục sang tên sổ đỏ nhà đất

Dịch vụ công chứng hợp đồng mua bán nhà đất

Tư vấn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do trúng đấu giáhợp đồng đặt cọc đất nền

Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Hợp đồng đặt cọc

error: Alert: Content is protected !!