Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2020 chính xác

ĐĂNG TIN MUA BÁN CHO THUÊ NHÀ ĐẤT BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN THONGKENHADAT

Điểm chuẩn vào trường Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2020

Năm 2020, trường Đại học Ngân hàng TPHCM tuyển sinh theo 2 phương thức: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét dựa trên kết quả học tập THPT với tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 2860.

Bài viết hiện tại: Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2020 chính xác

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 của trường xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT thấp nhất là 16 điểm. 

Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TPHCM 2020 đã được công bố ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.

Bài viết liên quan: Câu hỏi nhận định đúng sai Luật ngân hàng 2021 (có đáp án)

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Ngân Hàng TPHCM – 2020

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Ngành Tài chính A01 ,D01, D07,D10 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
2 7340001 Ngân hàng Ngành Kế toán A01 ,D01, D07,D11 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
3 7340001 Ngành Quản trị kinh doanh A01 ,D01, D07,D12 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
4 7340002 Ngành Quản trị kinh doanh A01 ,D01, D07,D13 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD
5 7340002 Ngành Bảo hiểm – Tài chính Ngân hàng A01 ,D01, D07,D14 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng) A00, A01, D01, D07 24.85 Đại học chính quy
7 7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán – kiểm toán) A00, A01, D01, D07 24.91 Đại học chính quy
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing) A00, A01, D01, D07 25.24 Đại học chính quy
9 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 25.54 Đại học chính quy
10 7380107 Luật Kinh tế C00, D01, D07, D14 24.75 Đại học chính quy
11 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) A01 ,D01, D07,D15 (Môn tiếng Anh hệ số 2) 24.44 Đại học chính quy
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Thương mại điện tử và Hệ thống thông tin doanh nghiệp) A00, A01, D01, D07 24.65 Đại học chính quy
Xem thêm:   Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Bài viết liên quan: Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất tháng 11/2018

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2019

>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.

Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Thông tin lãi suất, ngân hàng Việt Nam

error: Alert: Content is protected !!