Bài viết hiện tại: GTX 1050 vs GTX 750 Ti Điểm chuẩn hiệu suất trò chơi (i7-8700K vs i7-4770K)
GTX 1050 | GTX 750 Ti | Sự khác biệt | |
---|---|---|---|
NVIDIA GeForce GTX 1050 | NVIDIA GeForce GTX 750 Ti | ||
Giá | ₫ 3,013,561.3 | ₫ 6,517,702.3 | 3504141 (116%) |
Năm | 2018 | 2014 | 4 (0%) |
Nhiệt độ tối đa ghi | 65C | 65C | 0 (0%) |
Max fan tiếng ồn | 45dB | 39dB | 6 (13%) |
Đề nghị Power Supply | 300W | 410W | 110 (37%) |
Benchmark CPU | Intel Core i7-8700K @ 3.70GHz ($369.89) | Intel Core i7-4770K @ 3.50GHz ($284.99) | |
CPU tác động trên FPS | +0.0 FPS | +0.0 FPS | 0 (0%) |
CPU tác động trên FPS% | 0.0% | 0.0% | 0 (0%) |
Thiết đặt chất lượng chuẩn | Ultra Quality Settings | Ultra Quality Settings | |
Hiệu suất trung bình 1080p | 33.3 FPS | 25.8 FPS | 7.5 (23%) |
Trung bình 1440p hiệu suất | 24.1 FPS | 16.7 FPS | 7.4 (31%) |
(Ultrawide) Trung bình 1440p hiệu suất | 20.4 FPS | 14.4 FPS | 6 (29%) |
Trung bình 4K hiệu suất | 14.1 FPS | 10.3 FPS | 3.8 (27%) |
Bộ nhớ | 3 GB | 2 GB | 1 (33%) |
Chi phí 1080p trên mỗi khung hình | ₫ 118,673.6 | ₫ 135,026.2 | 16352.6 (14%) |
1440p Chi phí cho mỗi khung hình | ₫ 163,760.2 | ₫ 208,379.6 | 44619.4 (27%) |
(Ultrawide) 1440p Chi phí cho mỗi khung hình | ₫ 193,428.6 | ₫ 241,785.7 | 48357.1 (25%) |
Chi phí 4K trên mỗi khung hình | ₫ 280,097.7 | ₫ 338,032.8 | 57935.1 (21%) |
Variant | NVIDIA GeForce GTX 1050 | NVIDIA GeForce GTX 750 Ti | |
Điểm kết hợp tổng thể | 66/100 | 56/100 | 10 (15%) |
Bản án của chúng tôi: Là nhanh hơn bằng 44% cách chơi Game 1440p. GTX 1050 Giá/tỷ lệ hiệu suất là tốt hơn GTX 1050 nhiều cho.
NVIDIA GeForce GTX 1050
GTX 1060 6GB có thể là entry-level của bộ card đồ họa Pascal mới nhất, nhưng giá của chúng khiến chúng nằm ngoài tầm với của hầu hết budget game thủ PC budget. Mặt khác, GTX 1050 gần hơn với giá cả phải chăng hợp lý với mức giá là ₫ 3947998.9. Tin tốt là, với việc phát hành GTX 1050 Ti, giá của GTX 1050 đang được giảm giá nhiều hơn.
NVIDIA thẻ xx50 của xx50 luôn được xác định bởi giá budget với hiệu suất gõ cửa các thẻ đồ họa entry-level – đặc biệt là khi được ép xung. Sau khi dành thời gian để kiểm tra đầy đủ card đồ họa Pascal bên trong GTX 1050, chúng ta có thể nói mà không nghi ngờ gì rằng nó tiếp tục xu hướng. GTX 1050 có 3 GB RAM so với bộ nhớ video GTX 950 ‘ 2 GB.
Thật không may, hiệu suất chơi game không hoàn toàn ấn tượng. Ngay cả khi GTX 1050 luôn cung cấp tốc độ khung hình tăng so với GTX 950, mức tăng không có nhiều để chứng minh cho việc nâng cấp. Cho dù đó là một bản nâng cấp chính đáng tùy thuộc vào loại card đồ họa bạn đang nâng cấp. Người dùng có GTX 950 sẽ không thấy tốc độ khung hình tăng đáng kể sau khi trả nhiều hơn cho GTX 1050. Tương tự như vậy, những người nắm giữ các card đồ họa RX 460 RX 560 sẽ không có lý do để nhảy các đội.
Bài viết liên quan: Bài 9: Vương quốc Cam-pu-chia và Vương quốc Lào
Đối với 1080p Full HD, chúng tôi có thể chơi Valorant tại 64 fps đến 64 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 64 fps.
NVIDIA GeForce GTX 750 Ti
GTX 760 có thể là entry-level của bộ card đồ họa Maxwell mới nhất, nhưng giá của chúng khiến chúng nằm ngoài tầm với của hầu hết budget game thủ PC budget. Mặt khác, GTX 750 Ti gần hơn với giá cả phải chăng hợp lý với mức giá là ₫ 3480780.1. NVIDIA thẻ xx50 của xx50 luôn được xác định bởi giá budget với hiệu suất gõ cửa các thẻ đồ họa entry-level – đặc biệt là khi được ép xung. Sau khi dành thời gian để kiểm tra đầy đủ card đồ họa Maxwell bên trong GTX 750 Ti, chúng ta có thể nói mà không nghi ngờ gì rằng nó tiếp tục xu hướng.
GTX 750 Ti đắt hơn nhiều so với GTX 650 vì nó có giá khá lớn ₫ 3480780.1. So sánh điều này với GTX 650, ban đầu có giá ₫ 2546342.5. Trong khi đó, thẻ tương đương gần nhất của AMD là R7 265 có giá ₫ 3480780.1. GTX 750 Ti có 2 GB RAM so với bộ nhớ video GTX 650 ‘ 1 GB.
GTX 760 có thể là entry-level của bộ card đồ họa Maxwell mới nhất, nhưng giá của chúng khiến chúng nằm ngoài tầm với của hầu hết budget game thủ PC budget. Mặt khác, GTX 750 Ti gần hơn với giá cả phải chăng hợp lý với mức giá là ₫ 3480780.1. NVIDIA thẻ xx50 của xx50 luôn được xác định bởi giá budget với hiệu suất gõ cửa các thẻ đồ họa entry-level – đặc biệt là khi được ép xung. Sau khi dành thời gian để kiểm tra đầy đủ card đồ họa Maxwell bên trong GTX 750 Ti, chúng ta có thể nói mà không nghi ngờ gì rằng nó tiếp tục xu hướng.
GTX 750 Ti đắt hơn nhiều so với GTX 650 vì nó có giá khá lớn ₫ 3480780.1. So sánh điều này với GTX 650, NVIDIA GeForce GTX 650 Ti Boost, ban đầu có giá ₫ 2546342.5, ₫ 3947998.9. Trong khi đó, thẻ tương đương gần nhất của AMD là R7 265 có giá ₫ 3480780.1. GTX 750 Ti có 2 GB RAM so với bộ nhớ video GTX 650 ‘ 1 GB.
Hiệu suất trò chơi tại cài đặt chất lượng đã chọn
Thay đổi thiết đặt chất lượng
1920×1080
NVIDIA GeForce GTX 1050
NVIDIA GeForce GTX 750 Ti
2560×1440
NVIDIA GeForce GTX 1050
Bài viết liên quan: Điện thoại Vsmart Joy 3 – 4GB/64GB, 6.5 inch, 2 sim. Giá từ 1.877.000 ₫ – 17 nơi bán.
NVIDIA GeForce GTX 750 Ti
3440×1440
NVIDIA GeForce GTX 1050
NVIDIA GeForce GTX 750 Ti
3840×2160
NVIDIA GeForce GTX 1050
NVIDIA GeForce GTX 750 Ti
NVIDIA GeForce GTX 1050 / i7-8700K
Các GTX 1050 yêu cầu năng lượng là hợp lý và nó là rất hiệu quả so với sự cạnh tranh. Là liên GTX 1050 quan đến nhiệt độ tải tối đa, của làm mát là tuyệt vời tại Keeping It Cool và dưới sự kiểm soát. Với hiện 3072 tại MB RAM GTX 1050 , có thể có rất ít bộ nhớ liên quan đến tắc nghẽn trong trò chơi hiện đại hơn.
NVIDIA GeForce GTX 750 Ti / i7-4770K
GTX 750 Ti Là thích hợp hơn cho các máy tính ngân sách xây dựng và ít đòi hỏi trò chơi. Với hiện 2048 tại MB RAM GTX 750 Ti , có thể có bộ nhớ nghiêm trọng liên quan đến tắc nghẽn trong trò chơi hiện đại hơn. Các GTX 750 Ti yêu cầu năng lượng là hợp lý và nó là rất hiệu quả so với sự cạnh tranh. Là liên GTX 750 Ti quan đến nhiệt độ tải tối đa, của làm mát là tuyệt vời tại Keeping It Cool và dưới sự kiểm soát. Sự kết hợp GTX 750 Ti này Intel Core i7-4770K @ 3.50GHz giữa và có ít hơn 8% nút cổ chai trong nhiều trò chơi và là hoàn hảo phù hợp để tránh mất FPS. Sự kết hợp GTX 750 Ti này Intel Core i7-4770K @ 3.50GHz giữa và là một kết hợp hoàn hảo để tránh mất FPS. Với hiện 2048 tại MB RAM GTX 750 Ti , có thể có rất ít bộ nhớ liên quan đến tắc nghẽn trong trò chơi hiện đại hơn.
GTX 1050 vs GTX 750 Ti Specifications Comparison
Board Design
GTX 1050 | GTX 750 Ti | |
---|---|---|
Board Number | PG210 | P2010 SKU 50 |
Length | 5.7 inches 145 mm | 5.71 inches 145 mm |
Outputs | 1x DVI1x HDMI1x DisplayPort | 2x DVI1x mini-HDMI |
Power Connectors | None | None |
Slot Width | Dual-slot | Single-slot |
TDP | 75 W | 60 W |
Clock Speeds
GTX 1050 | GTX 750 Ti | |
---|---|---|
Boost Clock | 1518 MHz | 1085 MHz |
GPU Clock | 1392 MHz | 1020 MHz |
Memory Clock | 1752 MHz 7008 MHz effective | 1350 MHz 5400 MHz effective |
Graphics Card
GTX 1050 | GTX 750 Ti | |
---|---|---|
Bus Interface | PCIe 3.0 x16 | PCIe 3.0 x16 |
Generation | GeForce 1000 | GeForce 700 |
Launch Price | 109 USD | 149 USD |
Production | Active | End-of-life |
Release Date | May 21st, 2018 | Feb 18th, 2014 |
Graphics Features
GTX 1050 | GTX 750 Ti | |
---|---|---|
CUDA | 6.1 | 5 |
DirectX | 12.0 (12_1) | 12.0 (11_0) |
OpenCL | 1.2 | 1.2 |
OpenGL | 4.6 | 4.6 |
Shader Model | 6.1 | 5.1 |
Vulkan | 1.1.82 | 1.1.82 |
Graphics Processor
GTX 1050 | GTX 750 Ti | |
---|---|---|
Architecture | Pascal | Maxwell |
Die Size | 132 mm² | 148 mm² |
GPU Name | GP107 | GM107 |
GPU Variant | GP107-301-K1-A1 | GM107-400-A2 |
Process Size | 14 nm | 28 nm |
Transistors | 3,300 million | 1,870 million |
Memory
GTX 1050 | GTX 750 Ti | |
---|---|---|
Bandwidth | 84.10 GB/s | 86.40 GB/s |
Memory Bus | 96 bit | 128 bit |
Memory Size | 3072 MB | 2048 MB |
Memory Type | GDDR5 | GDDR5 |
Render Config
GTX 1050 | GTX 750 Ti | |
---|---|---|
ROPs | 24 | 16 |
Shading Units | 768 | 640 |
TMUs | 48 | 40 |
Theoretical Performance
GTX 1050 | GTX 750 Ti | |
---|---|---|
FP32 (float) performance | 2,332 GFLOPS | 1,389 GFLOPS |
FP64 (double) performance | 72.86 GFLOPS (1:32) | 43.40 GFLOPS (1:32) |
Pixel Rate | 36.43 GPixel/s | 17.36 GPixel/s |
Texture Rate | 72.86 GTexel/s | 43.40 GTexel/s |
Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): So sánh kiến thức hữu ích