Các ngân hàng thương mại cổ phần công bố mức lãi suất tiết kiệm cao nhất 7,2-7,6%/năm trong khi ngân hàng quốc doanh dao động khoảng 6,5-6,8%/năm
Tính đến ngày 13/9/2016, lãi suất tiết kiệm tại các ngân hàng thương mại đang niêm yết mức thấp nhất là 0,5% đối với tiền gửi không kỳ hạn, với các khoản tiền gửi dưới 1 tháng, lãi suất khoảng 1%/năm.
Bài viết hiện tại: Lãi suất tiết kiệm cao nhất tháng 9 năm 2016: Ngân hàng nào trả lãi cao nhất?
Lãi suất tiền gửi 13-24 tháng đang dao động từ 6,8-7,5%/năm.
Lãi suất kỳ hạn 1 tháng đang được VIB bank, ngân hàng Bắc Á dẫn đầu với 5,3%. Thấp nhất là 4,5% của VCB và Ngân hàng NNPTNT.
Lãi suất cao nhất kỳ hạn 3 tháng thuộc về 2 ông lớn Vietinbank, BIDV khi đồng loạt ấn định mức 5,5%.
Lãi suất 6 tháng cao nhất thuộc về BacA bank 6,8%, VP bank (6,4%) và Maritime bank (6,2%).
Kỳ hạn 12 tháng được các ngân hàng niêm yết lãi suất khá đồng đều ở mức 6,8%. Lãi suất 12 tháng cao nhất là ngân hàng Bắc Á chi trả 7,3%, BIDV với 6,9%.
Trong khi đó, nhiều ngân hàng mạnh tay chi lãi suất cao vọt lên hơn 7% để thu hút vốn dài hạn, như kỳ hạn 24 tháng BIDV trả 7%, VP bank trả 7,01%, Maritime bank trả 7,25%. BacA bank trả cao nhất là 7,5%/năm.
Sau đây là bảng lãi suất tiết kệm cập nhật mới nhất của các ngân hàng thương mại đang áp dụng tính đến tháng 9/2016:
Ngân hàng |
1 tháng |
2 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
12 tháng |
24 tháng |
VCB |
4,5 |
4,8 |
5,1 |
5,5 |
5,5 |
6,5 |
6,5 |
BIDV |
4,8 |
5 |
5,5 |
5,8 |
5,8 |
6,9 |
7,0 |
NH NNPTNT |
4,5 | 4,8 | 5,2 | 5,8 | 5,8 | 6,5 | 6,8 |
Vietinbank |
4,8 |
5,0 |
5,5 |
5,8 |
5,8 |
6,8 |
|
TienphongBank |
5,0 |
5,1 |
5,2 |
5,8 |
6,3 |
6,8 |
|
VPBank |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
6,2 |
6,36 |
6,6 |
7,01 |
VIBbank |
4,9 |
4,75 |
5,1 |
5,6 |
5,6
Bài viết liên quan: Điểm chuẩn 2014: Học viện Ngân hàng |
6,7 |
6,2 |
Sacombank |
4,8 |
5,0 |
5,3 |
5,9 |
5,9 |
6,8 |
6,8 |
ACB |
4,6 |
4,7 |
5,0 |
5,6 (gửi từ 1 tỷ đồng) |
6,2 |
6,5 |
|
Maritimebank |
5,1 |
5,1 |
5,35 |
6,4 |
6,2 |
6,8 |
7,25 |
Ngân hàng |
1 tháng |
2 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
12 tháng |
24 tháng |
VCB |
4,5 |
4,8 |
5,1 |
5,5 |
5,5 |
6,5 |
6,5 |
BIDV |
4,8 |
5 |
5,5 |
5,8 |
5,8 |
6,9 |
7,0 |
NH NNPTNT |
|||||||
Vietinbank |
4,8 |
5,0 |
5,5 |
5,8 |
5,8 |
6,8 |
|
TienphongBank |
5,0 |
5,1 |
5,2 |
5,8 |
6,3 |
6,8 |
|
VPBank |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
6,2 |
6,36 |
6,6 |
7,01 |
VIBbank |
4,9 |
4,75 |
5,1 |
5,6 |
5,6 |
6,7 |
6,2 |
Sacombank |
4,8 |
5,0 |
5,3 |
5,9 |
5,9 |
6,8 |
6,8 |
ACB |
4,6 |
4,7 |
5,0 |
5,6 (đối với tiền gửi từ 1 tỷ trở lên) |
6,2 |
6,5 |
|
Maritimebank |
5,1 |
5,1 |
5,35 |
6,4 |
6,2 |
6,8 |
7,25
Bài viết liên quan: Lãi Suất Ngân Hàng Việt Á Mới Nhất Tháng 8/2021 |
Tiếp tục cập nhật…
Ngân hàng |
1 tháng |
2 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
12 tháng |
24 tháng |
VCB |
4,5 |
4,8 |
5,1 |
5,5 |
5,5 |
6,5 |
6,5 |
BIDV |
4,8 |
5 |
5,5 |
5,8 |
5,8 |
6,9 |
7,0 |
NH NNPTNT |
|||||||
Vietinbank |
4,8 |
5,0 |
5,5 |
5,8 |
5,8 |
6,8 |
|
TienphongBank |
5,0 |
5,1 |
5,2 |
5,8 |
6,3 |
6,8 |
|
VPBank |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
6,2 |
6,36 |
6,6 |
7,01 |
VIBbank |
4,9 |
4,75 |
5,1 |
5,6 |
5,6 |
6,7 |
6,2 |
Sacombank |
4,8 |
5,0 |
5,3 |
5,9 |
5,9 |
6,8 |
6,8 |
ACB |
4,6 |
4,7 |
5,0 |
5,6 (đối với tiền gửi từ 1 tỷ trở lên) |
6,2 |
6,5 |
|
Maritimebank |
5,1 |
5,1 |
5,35 |
6,4 |
6,2 |
6,8 |
7,25 |
Tiếp tục cập nhật…
Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Thông tin lãi suất, ngân hàng Việt Nam