(Cơ sở 1 năm có 365 ngày, Đơn vị tính: đồng, %/năm)
Kỳ hạn
Bài viết hiện tại: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam |
Lãi suất cao nhất |
Định kỳ sinh lời |
Trả lãi ngay |
Ong Vàng (*) |
Măng Non (*) |
HĐ tiền gửi |
Rút trước hạn |
||||||
01 tháng |
3.00 |
2.85 |
3.00 |
|||
02 tháng |
3.50 |
2.95 |
2.95 |
3.00 |
||
03 tháng |
3.80 |
3.45 |
3.45 |
3.50 |
3.50 |
3.50 |
04 tháng |
3.80 |
3.45 |
3.45 |
3.50 |
3.50 |
3.50 |
05 tháng |
3.80 |
3.45 |
3.45 |
3.50 |
3.50 |
3.50 |
06 tháng |
5.00 |
4.90 |
4.75 |
4.80 |
4.80 |
4.95 |
07 tháng |
5.30 |
5.10 |
5.05 |
5.10 |
5.10 |
5.15 |
08 tháng |
5.30 |
5.10 |
5.05 |
5.10 |
5.10 |
5.15 |
09 tháng |
5.30 |
5.10 |
5.05 |
5.10 |
5.10 |
5.15 |
10 tháng |
5.30 |
5.20 |
5.20 |
5.15 |
5.15 |
5.25 |
11 tháng |
5.30 |
5.20 |
5.20 |
5.15 |
5.15 |
5.25 |
12 tháng(**) |
5.60 |
5.30 |
5.20 |
5.30 |
5.30 |
5.45 |
13 tháng(***) |
5.60 |
5.30 |
5.20 |
5.30
Bài viết liên quan: Ngân hàng thương mại là gì? Các loại rủi ro trong ngân hàng |
5.30 |
5.45 |
15 tháng |
5.60 |
5.30 |
5.20 |
5.40 |
5.40 |
5.45 |
18 tháng |
5.60 |
5.30 |
5.20 |
5.40 |
5.40 |
5.45 |
24 tháng |
5.60 |
5.30 |
5.20 |
5.40 |
5.40 |
5.45 |
36 tháng |
5.60 |
5.30 |
5.20 |
5.40 |
5.40 |
5.45 |
04-15 năm |
5.40 |
5.40 |
(*) Lãi suất Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn gửi góp (Ong Vàng và Măng Non) là thả nổi và thay đổi theo Biểu lãi suất MSB ban hành từng thời kỳ.
(**) Sản phẩm Lãi suất cao nhất: Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 01/01/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 200 tỷ vnđ (Hai trăm tỷ vnđ) áp dụng lãi suất 7.0%/năm.
(***) Sản phẩm Lãi suất cao nhất: Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 01/01/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 200 tỷ vnđ (Hai trăm tỷ vnđ) áp dụng lãi suất 7.0%/năm.
Tiền gửi tiết kiệm theo chương trình “Cho vay dể sở hữu Quyền nghỉ dưỡng tại dự án ALMA”
Kỳ hạn |
Lãi suất |
12 tháng |
5.9 |
24 tháng |
Tiền gửi tiết kiệm ngắn ngày
Kỳ hạn |
Lãi suất |
01 tuần |
0.2 |
02 tuần |
|
03 tuần |
Biểu lãi suất này có hiệu lực kể từ ngày 16/06/2021
(%/năm)
Kỳ hạn |
EUR |
GBP |
CAD |
AUD |
JPY |
SGD |
1 tháng |
0.20 |
0.15 |
0.30 |
1.50 |
0.15 |
0.15 |
2 tháng |
0.30 |
0.15 |
0.40 |
1.60 |
0.15 |
0.15 |
3 tháng |
0.40 |
0.20 |
0.50 |
1.70 |
0.20 |
0.20 |
6 tháng |
0.40 |
0.20 |
0.50 |
1.70 |
0.20 |
0.20 |
12 tháng |
0.40 |
0.20 |
0.50 |
1.70 |
0.20 |
0.20 |
BIỂU LÃI SUẤT TIỀN GỬI TIẾT KIỆM USD
Kỳ hạn |
Định kỳ sinh lời |
Trả lãi ngay |
Lãi suất cao nhất |
Phú An Thuận |
Rút trước hạn |
0%/năm |
|||
01 – 36 tháng |
%/năm |
0%/năm đối với tất cả các mức tiền gửi |
||
Hình thức trả lãi |
Hàng tháng |
Ngay khi gửi |
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Lãi suất |
Không kỳ hạn |
Không rút trước hạn |
Không kỳ hạn |
Khách hàng được rút và gửi tiền hàng ngày |
Biểu lãi suất này có hiệu lực từ ngày 23/03/2018
Lưu ý: Đối với các sổ tiết kiệm tự động gia hạn thêm 1 kỳ hạn mới thì tuân theo lãi suất ban hành của sản phẩm tại thời điểm gia hạn của kỳ hạn đó. Nếu MSB dừng huy động kỳ hạn đó sẽ tự động chuyển sang kỳ hạn ngắn hơn gần nhất.
(Cơ sở 1 năm có 365 ngày, Đơn vị tính: đồng, %/năm)
Kỳ hạn |
Lãi suất cao nhất |
Định kỳ sinh lời |
Trả lãi ngay |
Ong Vàng (*) |
Rút trước hạn |
||||
01 tháng |
3.50 |
3.35 |
||
02 tháng |
3.50 |
3.45 |
3.45 |
|
03 tháng |
3.80 |
3.75 |
3.75 |
3.50 |
04 tháng |
3.80 |
3.75 |
3.75 |
3.50 |
05 tháng |
3.80 |
3.75 |
3.75 |
3.50 |
06 tháng |
5.50 |
5.40 |
5.25 |
4.80 |
07 tháng |
5.80 |
5.60 |
5.55 |
5.10
Bài viết liên quan: Tình hình lãi suất ngân hàng năm 2016 và giải pháp duy trì lãi suất ổn định |
08 tháng |
5.80 |
5.60 |
5.55 |
5.10 |
09 tháng |
5.80 |
5.60 |
5.55 |
5.10 |
10 tháng |
5.80 |
5.70 |
5.70 |
5.15 |
11 tháng |
5.80 |
5.70 |
5.70 |
5.15 |
12 tháng |
6.10 |
5.80 |
5.70 |
5.30 |
13 tháng |
6.10 |
5.80 |
5.70 |
5.30 |
15 tháng |
6.10 |
5.80 |
5.70 |
5.40 |
18 tháng |
6.10 |
5.80 |
5.70 |
5.40 |
24 tháng |
6.10 |
5.80 |
5.70 |
5.40 |
36 tháng |
6.10 |
5.80 |
5.70 |
5.40 |
(*) Lãi suất Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn gửi góp (Ong Vàng) là thả nổi và thay đổi theo Biểu lãi suất MSB ban hành từng thời kỳ.
Biểu lãi suất này có hiệu lực kể từ ngày 16/06/2021
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) công bố lãi suất tham chiếu cho khoản vay thế chấp và tín chấp cá nhân bằng VNĐ như sau:
LS tham chiếu/ cơ sở |
Kỳ hạn |
Áp dụng |
8.10% |
Ngắn hạn |
Khoản vay thế chấp giải ngân từ ngày 23/2/2018 đến nay |
9.10% |
Trung hạn, Dài hạn |
|
8.10% |
Trung hạn, Dài hạn |
Khoản vay thuộc lĩnh vực nông nghiệp |
16.00% |
Tất cả các kỳ hạn |
Khoản vay tín chấp áp dụng thả nổi giải ngân từ ngày 23/2/2018 đến nay |
(Cơ sở 1 năm có 365 ngày, Đơn vị tính: đồng, %/năm)
Phân khúc khách hàng |
KH thu nhập từ lương |
KH M-First |
KH chủ doanh nghiệp |
Phú An Thuận |
||||
Gói combo TK / Số dư |
M-money/M-Pro |
M1 |
M-Premier Plus/ M-Elite |
M- Business Gold |
M-Business Platium |
Kim Phát |
TK thường |
TK VIP |
Dưới 100 triệu VND |
0% |
0% |
0% |
0% |
0% |
0% |
0.1% |
0.2% |
Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu VND |
0% |
0% |
0.1% |
0% |
0.1% |
0.1% |
||
Từ 500 triệu VND trở lên |
0% |
0.1% |
0.2% |
0.1% |
0.2% |
0.2% |
Các loại tài khoản khác áp dụng mức lãi suất 0%/năm.
Biểu lãi suất này có hiệu lực từ ngày 13/05/2020
CHỨNG CHỈ TIỀN GỬI LIÊN KẾT LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Cập nhật từ 10/5/2021 đến khi có thông báo mới)
Kỳ hạn |
Lãi suất tối thiểu (%/năm) |
Hệ số nhân (D) |
Không kỳ hạn |
0.1% |
|
6 tháng | 5.20% | 1.5 |
12 tháng | 5.70% | 2 |
18 tháng |
5.80% | 2.5 |
LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KỲ HẠN 5 NĂM
(Cập nhật theo từng ngày)
Thời gian |
Lợi suất TPCP tham chiếu (Yo) |
19/05/2021 |
1.15% |
Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Thông tin lãi suất, ngân hàng Việt Nam