Tuổi Dần hợp hướng nào?

ĐĂNG TIN MUA BÁN CHO THUÊ NHÀ ĐẤT BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN THONGKENHADAT
Tuổi Dần hợp hướng nào?

Xem hướng hợp với tuổi là một phần quan trọng truong thuật phong thuỷ, một ngôi nhà tốt sẽ mang tới may mắn, thịnh vượng và sung túc cho gia chủ tới suốt cuộc đời; hướng hợp với vị trí làm việc,… Trong đó xem hướng nhà theo tuổi là một trong những yếu tố để đảm bảo ngôi nhà hợp phong thủy, mang lại cát lợi. Dưới đây là gợi ý hướng tốt xấu cho người tuổi Dần.

Người tuổi Dần là ngườ năng động và thú vị, họ là dấu hiệu thứ ba trong tử vi phương đông. Người tuổi Dần phức tạp và khó đoán nhất trong 12 con giáp. Họ là nhiệt tình, tốt bụng, hào phóng và vui nhộn. Họ cũng có thể là người độc lập, bốc đồng, vô ích, và đôi khi khá ích kỷ.

Bài viết hiện tại: Tuổi Dần hợp hướng nào?

Họ rất giỏi giao tiếp và là cảm hứng cho tất cả mọi người. Người tuổi Dần / Hổ họ thích được hoạt động và thử những điều mới. Rủi ro không phải là một vấn đề đối với họ. Hổ hộ mệnh sẽ bảo vệ và truyền cảm hứng cho họ khi họ thực hiện bất cứ điều gì.

Việc chọn hướng nhà tốt, hợp nhất với người tuổi Dần Nam, Nữ mạng sẽ mang lại những điều may mắn cho gia đình, tài lộc đến với ngôi nhà. Hướng nhà tốt thì gia chủ vận trình mới vượng.

Hướng nhà ảnh hưởng lớn đến môi trường làm việc và cư trú. Việc lựa chọn hướng nhà phải bao quát điều kiện khí hậu, hoàn cảnh địa lí… Thông thường, hướng nhà tốt là phải đáp ứng được yêu cầu là mùa đông nhận được ánh sáng mặt trời, mùa hè tránh được ánh nắng chiếu trực tiếp mà lại thông thoáng, mát mẻ. Đồng thời, phải cân nhắc đến cảnh quan xung quanh của ngôi nhà, quan cảnh xã hội của ngôi nhà.

Căn cứ vào Bát quái, chúng ta hoàn toàn có thể chọn được hướng tốt và hướng xấu với việc xây nhà, mua nhà, hướng làm việc, hướng bếp,… hợp phong thủy theo tuổi gia chủ.

Xem thêm:   Phật bản mệnh tuổi Sửu, tuổi Dần Hư Không Tạng Bồ Tát – Sản phẩm – Phong Thủy Ngọc An

HƯỚNG TỐT

Sinh Khí: có lợi cho việc thăng quan tiến chức, tấn tài tấn lộc, công danh vượng phát.

Thiên Y: Có lợi cho sức khỏe, tài lộc, giúp gia chủ tránh ốm đau bệnh tật.

Diên Niên: Phúc đức dài lâu, trường thọ, của cải sung túc, gia đình hòa mục.

Phục Vị: Trường thọ, có lộc về đường con cái.

HƯỚNG XẤU

Tuyệt Mệnh: Mang tai họa, tổn hại về sức khỏe, tuổi thọ, dễ bị tiểu nhân hãm hại, tài lộc tiêu tan.

Ngũ Quỷ (Giao Chiến): Điềm báo họa về ốm đau bệnh tật, khẩu thiệt thị phi, hao tài tốn của.

Lục Sát: Họa mất của, kiện tụng, có thương tổn về người, vật nuôi và cây trồng.

Họa Hại: Điềm báo họa mất của, quan tụng, khẩu thiệt thị phi, ốm đau bệnh tật, tài lộc hư hao.

Hướng hợp với tuổi Mậu Dần 1998

Năm sinh gia chủ : 1998 Mậu Dần

Mệnh gia chủ : Thành Đầu Thổ

Cung gia chủ : Khôn (Nam) – Tốn (Nữ)

Quẻ trạch gia chủ: Tây tứ trạch (Nam) – Đông tứ trạch (Nữ)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi gia chủ Mậu Dần 1998 Nam mạng

Hướng tốt (Tây tứ trạch)

Bài viết liên quan: Tuổi Dần thờ Phật nào – Vị Phật độ mệnh cho tuổi Dần là ai?

Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng xấu (Đông tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi gia chủ Mậu Dần 1998 Nữ mạng

Hướng tốt (Đông tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng Thiên y: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Diên niên: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng Phục vị: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng xấu (Tây tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng Lục sát: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng Hoạ hại: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng hợp với tuổi Bính Dần 1986

Năm sinh gia chủ : 1986 Bính Dần

Mệnh gia chủ : Lộ Trung Hỏa

Cung gia chủ : Khôn (Nam) – Khảm (Nữ)

Quẻ trạch gia chủ: Tây tứ trạch (Nam) Đông Tứ trạch (Nữ)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi gia chủ Bính Dần 1986 Nam mạng

Hướng tốt (Tây tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng xấu (Đông tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi gia chủ Bính Dần 1986 Nữ mạng

Hướng tốt (Đông tứ trạch)

Xem thêm:   Tuổi Dần Sinh Năm Bao Nhiêu ? Người Tuổi Nhâm Dần Sinh Năm Bao Nhiêu

Hướng Sinh khí: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Thiên y: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng Diên niên: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Phục vị: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng xấu (Tây tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Lục sát: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Hoạ hại: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng hợp với tuổi Giáp Dần 1974

Năm sinh gia chủ : 1974 Giáp Dần

Mệnh gia chủ : Đại Khê Thủy

Cung gia chủ : Cấn (Nam) – Đoài (Nữ)

Quẻ trạch gia chủ: Tây tứ trạch (Nam) – Đông Tứ Trạch (Nữ)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi gia chủ Giáp Dần 1974 Nam mạng

Hướng tốt (Tây tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng Thiên y: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Diên niên: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng Phục vị: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng xấu (Đông tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng Lục sát: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng Hoạ hại: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi gia chủ Giáp Dần 1974 Nữ mạng

Hướng tốt (Tây tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Thiên y: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng Diên niên: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Phục vị: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng xấu (Đông tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Lục sát: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Hoạ hại: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng hợp với tuổi Nhâm Dần 1962

Năm sinh dương lịch: 1962

Năm sinh âm lịch: Nhâm Dần

Quẻ mệnh: Nam Khôn Thổ – Nữ Tốn Thổ

Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Quẻ trạch gia chủ: Nam Tây tứ trạch – Nữ Đông Tứ Trạch

Bài viết liên quan: Tử vi tuổi Nhâm Dần năm 2021 Nữ mạng – Vận hạn Nữ mạng 1962

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi gia chủ Nhâm Dần 1962 Nam mạng

Hướng tốt (Tây tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng xấu (Đông tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi gia chủ Nhâm Dần 1962 Nữ mạng

Hướng tốt (Đông tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng Thiên y: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Diên niên: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng Phục vị: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng xấu (Tây tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng Lục sát: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng Hoạ hại: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng hợp với tuổi Canh Dần 1950, 2010

Năm sinh gia chủ : 1950 Canh Dần

Mệnh gia chủ : Tùng Bách Mộc

Cung gia chủ : Nam Khôn, Nữ Khảm

Quẻ trạch gia chủ: Nam Tây tứ trạch, Nữ Đông tứ trạch

Xem thêm:   Tử vi tuổi Giáp Dần năm 2020 nữ mạng | Xem vận Hung

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi gia chủ Canh Dần 1950, 2010 Nam mạng

Hướng tốt (Tây tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng xấu (Đông tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi gia chủ Canh Dần 1950, 2010 Nữ mạng

Hướng tốt (Đông tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Thiên y: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng Diên niên: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Phục vị: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng xấu (Tây tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Lục sát: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Hoạ hại: Tây (247.5° – 292.4°)

T/H.

Xem tiếp các bài:

Tra cứu sim phong thuỷ

Gieo quẻ đoán việc

Con số may mắn theo 12 con giáp

Xem ngày tốt xấu theo tuổi

Những cách thay đổi vận mệnh

Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Tuổi Dần

error: Alert: Content is protected !!