Xem cung mệnh ngày sinh
Tra mệnh theo năm sinh là thông tin được rất nhiều bạn đọc quan tâm. Liệu bạn đã biết bạn thuộc mệnh gì, có điểm gì đặc trưng đối với từng mệnh? Sau đây là công cụ tra mệnh theo ngày tháng năm sinh chi tiết và chính xác nhất, mời các bạn cùng tham khảo.
Bài viết hiện tại: Xem mệnh theo năm sinh chuẩn nhất – Xem cung mệnh ngày sinh
- Lịch âm 2021, Lịch 2021
- Ngày tốt tháng 1 năm 2021
Dựa theo ngày tháng năm sinh và cách tính mệnh kim mộc thủy hỏa thổ, quý bạn sẽ biết được mình thuộc mệnh gì và điểm đặc trưng về màu hợp mệnh.
1. Công cụ tra cứu cung mệnh theo năm sinh
Để sử dụng công cụ tra cứu bản mệnh theo năm sinh trực tuyến dưới đây, các bạn chỉ cần nhập năm sinh vào ô Nhập năm sinh -> nhấn Xem kết quả. Ngay lập tức bạn sẽ nhận được kết quả về cung mệnh của mình theo đúng ngày sinh đã nhập.
2. Ý nghĩa của Cung Mệnh
Cung mệnh có ý nghĩa rất quan trọng đối với cuộc đời của mỗi cá nhân. Theo thuật phong thủy, Cung Mệnh ảnh hưởng trực tiếp và mang thiên hướng chủ đạo từ của mỗi người từ lúc mới sinh cho đến khi 40 tuổi.
Những năm tiếp theo khi ngoài 40 tuổi, các sao tọa thủ cung mệnh bắt đầu yếu dần do con người bước vào giai đoạn thành thục. Sự ảnh hưởng của các sao Cung Mệnh cũng sẽ giảm dần theo tuổi tác.
Do đó mà giai đoạn từ lúc được sinh ra đến dưới 40 tuổi, các nhà phong thủy có thể căn cứ vào Cung Mệnh của mỗi người để xác định tổng quát sự nghiệp, gia đình, con cái, và cuộc sống.
3. Bảng tra cứu cung mệnh ngũ hành theo tuổi
NĂM SINH |
TUỔI CAN CHI |
ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH |
NGŨ HÀNH NẠP ÂM |
MỆNH TRẠCH NAM |
MỆNH TRẠCH NỮ |
Sinh năm 1960 mệnh gì? |
Canh Tý |
Dương Thổ |
Bích Thượng Thổ |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1961 mệnh gì? |
Tân Sửu |
Âm Thổ |
Bích Thượng Thổ |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 1962 mệnh gì? |
Nhâm Dần |
Dương Kim |
Kim Bạch Kim |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 1963 mệnh gì? |
Quý Mão |
Âm Kim |
Kim Bạch Kim |
Khảm Thủy |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1964 mệnh gì? |
Giáp Thìn |
Dương Hỏa |
Phúc Đăng Hỏa |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 1965 mệnh gì? |
Ất Tỵ |
Âm Hỏa |
Phúc Đăng Hỏa |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 1966 mệnh gì? |
Bính Ngọ |
Dương Thủy |
Thiên Hà Thủy |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 1967 mệnh gì? |
Đinh Mùi |
Âm Thủy |
Thiên Hà Thủy |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Sinh năm 1968 mệnh gì? |
Mậu Thân |
Dương Thổ |
Đại Trạch Thổ |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
Sinh năm 1969 mệnh gì? |
Kỷ Dậu |
Âm Thổ |
Đại Trạch Thổ |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1970 mệnh gì? |
Canh Tuất |
Dương Kim |
Thoa Xuyến Kim |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 1971 mệnh gì? |
Tân Hợi |
Âm Kim |
Thoa Xuyến Kim |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 1972 mệnh gì? |
Nhâm Tý |
Dương Mộc |
Tang Đố Mộc |
Khảm Thủy |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1973 mệnh gì? |
Quý Sửu |
Âm Mộc |
Tang Đố Mộc |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 1974 mệnh gì? |
Giáp Dần |
Dương Thủy |
Đại Khê Thủy |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 1975 mệnh gì? |
Ất Mão |
Âm Thủy |
Đại Khê Thủy |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 1976 mệnh gì? |
Bính Thìn |
Dương Thổ |
Sa Trung Thổ |
Càn Kim |
Ly Hỏa
Bài viết liên quan: Xem mệnh theo phong thủy và chọn màu hợp mệnh |
Sinh năm 1977 mệnh gì? |
Đinh Tỵ |
Âm Thổ |
Sa Trung Thổ |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
Sinh năm 1978 mệnh gì? |
Mậu Ngọ |
Dương Hỏa |
Thiên Thượng Hỏa |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1979 mệnh gì? |
Kỷ Mùi |
Âm Hỏa |
Thiên Thượng Hỏa |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 1980 mệnh gì? |
Canh Thân |
Dương Mộc |
Thạch Lựu Mộc |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 1981 mệnh gì? |
Tân Dậu |
Âm Mộc |
Thạch Lựu Mộc |
Khảm Thủy |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1982 mệnh gì? |
Nhâm Tuất |
Dương Thủy |
Đại Hải Thủy |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 1983 mệnh gì? |
Quý Hợi |
Âm Thủy |
Đại Hải Thủy |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 1984 mệnh gì? |
Giáp Tý |
Dương Kim |
Hải Trung Kim |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 1985 mệnh gì? |
Ất Sửu |
Âm Kim |
Hải Trung Kim |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Sinh năm 1986 mệnh gì? |
Bính Dần |
Dương Hỏa |
Lư Trung Hỏa |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
Sinh năm 1987 mệnh gì? |
Đinh Mão |
Âm Hỏa |
Lư Trung Hỏa |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1988 mệnh gì? |
Mậu Thìn |
Dương Mộc |
Đại Lâm Mộc |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 1989 mệnh gì? |
Kỷ Tỵ |
Âm Mộc |
Đại Lâm Mộc |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 1990 mệnh gì? |
Canh Ngọ |
Dương Thổ |
Lộ Bàng Thổ |
Khảm Thủy |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1991 mệnh gì? |
Tân Mùi |
Âm Thổ |
Lộ Bàng Thổ |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 1992 mệnh gì? |
Nhâm Thân |
Dương Kim |
Kiếm Phong Kim |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 1993 mệnh gì? |
Quý Dậu |
Âm Kim |
Kiếm Phong Kim |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 1994 mệnh gì? |
Giáp Tuất |
Dương Hỏa |
Sơn Đầu Hỏa |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Sinh năm 1995 mệnh gì? |
Ất Hợi |
Âm Hỏa |
Sơn Đầu Hỏa |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
Sinh năm 1996 mệnh gì? |
Bính Tý |
Dương Thủy |
Giản Hạ Thủy |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1997 mệnh gì? |
Đinh Sửu |
Âm Thủy |
Giản Hạ Thủy |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 1998 mệnh gì? |
Mậu Dần |
Dương Thổ |
Thành Đầu Thổ |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 1999 mệnh gì? |
Kỷ Mão |
Âm Thổ |
Thành Đầu Thổ |
Khảm Thủy |
Khôn Thổ |
Sinh năm 2000 mệnh gì? |
Canh Thìn |
Dương Kim |
Bạch Lạp Kim |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 2001 mệnh gì? |
Tân Tỵ |
Âm Kim |
Bạch Lạp Kim |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 2002 mệnh gì? |
Nhâm Ngọ |
Dương Mộc |
Dương Liễu Mộc |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 2003 mệnh gì? |
Quý Mùi |
Âm Mộc |
Dương Liễu Mộc |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Sinh năm 2004 mệnh gì? |
Giáp Thân |
Dương Thủy |
Tuyền Trung Thủy |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
Sinh năm 2005 mệnh gì? |
Ất Dậu |
Âm Thủy |
Tuyền Trung Thủy |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 2006 mệnh gì? |
Bính Tuất |
Dương Thổ |
Ốc Thượng Thổ |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 2007 mệnh gì? |
Đinh Hợi |
Âm Thổ |
Ốc Thượng Thổ |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 2008 mệnh gì? |
Mậu Tý |
Dương Hỏa |
Tích Lịch Hỏa |
Khảm Thủy
Bài viết liên quan: Mệnh Mộc đeo nhẫn ngón nào tốt, hút tài lộc, may mắn? |
Khôn Thổ |
Sinh năm 2009 mệnh gì? |
Kỷ Sửu |
Âm Hỏa |
Tích Lịch Hỏa |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 2010 mệnh gì? |
Canh Dần |
Dương Mộc |
Tùng Bách Mộc |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 2011 mệnh gì? |
Tân Mão |
Âm Mộc |
Tùng Bách Mộc |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 2012 mệnh gì? |
Nhâm Thìn |
Dương Thủy |
Trường Lưu Thủy |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Sinh năm 2013 mệnh gì? |
Quý Tỵ |
Âm Thủy |
Trường Lưu Thủy |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
Sinh năm 2014 mệnh gì? |
Giáp Ngọ |
Dương Kim |
Sa Trung Kim |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 2015 mệnh gì? |
Ất Mùi |
Âm Kim |
Sa Trung Kim |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 2016 mệnh gì? |
Bính Thân |
Dương Hỏa |
Sơn Hạ Hỏa |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 2017 mệnh gì? |
Đinh Dậu |
Âm Hỏa |
Sơn Hạ Hỏa |
Khảm Thủy |
Khôn Thổ |
Sinh năm 2018 mệnh gì? |
Mậu Tuất |
Dương Mộc |
Bình Địa Mộc |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 2019 mệnh gì? |
Kỷ Hợi |
Âm Mộc |
Bình Địa Mộc |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 2020 mệnh gì? |
Canh Tý |
Dương Thổ |
Bích Thượng Thổ |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 2021 mệnh gì? |
Tân Sửu |
Âm Thổ |
Bích Thượng Thổ |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Sinh năm 2022 mệnh gì? |
Nhâm Dần |
Dương Kim |
Kim Bạch Kim |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
Sinh năm 2023 mệnh gì? |
Quý Mão |
Âm Kim |
Kim Bạch Kim |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 2024 mệnh gì? |
Giáp Thìn |
Dương Hỏa |
Phúc Đăng Hỏa |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 2025 mệnh gì? |
Ất Tỵ |
Âm Hỏa |
Phúc Đăng Hỏa |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 2026 mệnh gì? |
Bính Ngọ |
Dương Thủy |
Thiên Hà Thủy |
Khảm Thủy |
Khôn Thổ |
Sinh năm 2027 mệnh gì? |
Đinh Mùi |
Âm Thủy |
Thiên Hà Thủy |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 2028 mệnh gì? |
Mậu Thân |
Dương Thổ |
Đại Trạch Thổ |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 2029 mệnh gì? |
Kỷ Dậu |
Âm Thổ |
Đại Trạch Thổ |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 2030 mệnh gì? |
Canh Tuất |
Dương Kim |
Thoa Xuyến Kim |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
4. Bảng tra cứu bản mệnh theo Ngũ Hành nạp âm
Năm sinh | Mệnh | |||
1948 | 1949 | 2008 | 2009 | Tích Lịch Hỏa – Lửa sấm sét |
1950 | 1951 | 2010 | 2011 | Tùng bách mộc – gỗ cây tùng bách |
1952 | 1953 | 2012 | 2013 | Trường lưu thủy – nước chảy thành giòng lớn |
1954 | 1955 | 2014 | 2015 | Sa trung kim – vàng trong cát |
1956 | 1957 | 2016 | 2017 | Sơn hạ hỏa – lửa dưới chân núi |
1958 | 1959 | 2018 | 2019 | Bình địa mộc – cây ở đồng bằng |
1960 | 1961 | 2020 | 2021 | Bích thượng thổ – đất trên vách |
1962 | 1963 | 2022 | 2023 | Kim bạc kim – vàng pha kim khí trắng |
1964 | 1965 | 2024 | 2025 | Phú đăng hỏa – lửa ngọn đèn |
1966 | 1967 | 2026 | 2027 | Thiên hà thủy – nước ở trên trời |
1968 | 1969 | 2028 | 2029 | Đại dịch thổ – đất thuộc 1 khu lớn |
1970 | 1971 | 2030 | 2031 | Thoa xuyến kim – vàng làm đồ trang sức |
1972 | 1973 | 2032 | 2033 | Tang đố mộc – gỗ cây dâu |
1974 | 1975 | 2034 | 2035 | Đại khê thủy – nước dưới khe lớn |
1976 | 1977 | 2036 | 2037 | Sa trung thổ – đất lẫn trong cát |
1978 | 1979 | 2038 | 2039 | Thiên thượng hỏa – lửa trên trời |
1980 | 1981 | 2040 | 2041 | Thạch lựu mộc – gỗ cây thạch lựu |
1982 | 1983 | 2042 | 2043 | Đại hải thủy – nước đại dương |
1984 | 1985 | 2044 | 2045 | Hải trung kim – vàng dưới biển |
1986 | 1987 | 2046 | 2047 | Lộ trung hỏa – lửa trong lò |
1988 | 1989 | 2048 | 2049 | Đại lâm mộc – cây trong rừng lớn |
1990 | 1991 | 1930 | 1931 | Lộ bàng thổ – đất giữa đường |
1992 | 1993 | 1932 | 1933 | Kiếm phong kim – vàng ở mũi kiếm |
1994 | 1995 | 1934 | 1935 | Sơn đầu hỏa – lửa trên núi |
1996 | 1997 | 1936 | 1937 | Giản hạ thủy – nước dưới khe |
1998 | 1999 | 1938 | 1939 | Thành đầu thổ – đất trên mặt thành |
2000 | 2001 | 1940 | 1941 | Bạch lạp kim – vàng trong nến trắng |
2002 | 2003 | 1942 | 1943 | Dương liễu mộc – gỗ cây liễu |
2004 | 2005 | 1944 | 1945 | Tuyền trung thủy – nước giữa dòng suối |
2006 | 2007 | 1946 | 1947 | Ốc thượng thổ – đất trên nóc nhà |
Xem màu hợp mệnh
1. Màu hợp mệnh hỏa
Màu sắc phù hợp với người mang mệnh Hỏa là các gam màu ấm, nóng (đỏ, vàng, hồng…). Tương sinh về màu sắc giúp tạo ra từ trường tích cực và mang đến nguồn năng lượng dồi dào cho gia chủ mệnh Hỏa. Ngoài ra các màu sắc đại diện cho mệnh Mộc (xanh lá cây, xanh lục…) cũng rất hợp với người mang mệnh Hỏa theo thuyết Ngũ Hành (Mộc sinh Hỏa).
2. Màu hợp mệnh thổ
Theo quy luật tương sinh của ngũ hành, Hỏa sinh Thổ, mệnh Thổ được sinh ra và nuôi dưỡng bởi mệnh Hỏa. Vì thế, những màu của mệnh Hỏa sẽ hợp với những người mệnh Thổ, là màu đỏ, hồng, tím, cam, cùng với đó là màu vàng, màu nâu đất – màu của chính bản mệnh Thổ (màu nào là đặc trưng của một mệnh thì hợp với chính mệnh đó).
3. Màu hợp mệnh kim
Màu trắng
Màu trắng sáng có ánh kim được xem là màu sắc đại diện cho những người mệnh Kim, là sự tinh khôi, thanh khiết và mang nét giản dị. Nếu bạn cần biết mệnh kim hợp màu gì năm 2019 thì gợi ý cho bạn là tông trắng hoặc màu kem sữa cho mới lạ nhé.
Màu xám, nâu đất
Vì đây là màu tương sinh cho mệnh Kim nên nó sẽ giúp bạn giải quyết được nhiều vấn đề trong công việc khi bàn làm việc được trang trí thêm tông màu này. Trong những lúc khó khăn, bạn vẫn sẽ tìm được hướng đi cho mình.
4. Màu hợp mệnh mộc
Màu hợp với mệnh Mộc nhất chính là màu của bản mệnh, màu của chính nó. Mộc là cây vì thế tông màu xanh, các màu sắc xem như xanh nõn chuối, xanh da trời, xanh lá, xanh cốm, đen, xanh dương….Với những người mệnh Mộc thì đây đều là những màu tốt, tương sinh với cung mệnh của hộ. Do vậy sẽ mang đến nhiều may mắn, sức khỏe tốt, sự nghiệp hanh thông, phát triển.
5. Màu hợp mệnh thủy
Quy luật tương sinh sẽ tốt cho mệnh của bạn. Đối với mệnh Thủy, ta có kim loại tan chảy ra sẽ thành chất dạng lỏng (sinh thủy).
Màu trắng
Màu trắng được xem là màu hợp với những người mệnh Thủy. Nó tượng trưng cho sự tinh khôi, thanh khiết, giúp mệnh Thủy có được những thuận lợi, may mắn cho công việc.
Màu bạc, ánh kim
Cũng là một loại màu sắc thuộc mệnh tương sinh nên khi lựa chọn mệnh thủy hợp màu gì năm 2021 thì đây hẳn là tông màu thích hợp và mới lạ cho mọi người. Có những vật dụng không thể làm từ màu trắng thì được thay thế bằng màu bạc ánh kim lấp lánh càng thêm sang trọng cho người sở hữu.
Màu tương hợp
Đây là những màu sắc được xem là đại diện cho người mệnh Thủy nên theo phong thủy nó vẫn có tác dụng hỗ trợ và tác động đến vận mệnh của bạn. Có hai màu được nhắc đến là đen và xanh dương.
Màu đen
Màu đen thể hiện cho sự mạnh mẽ, đầy bản lĩnh và đây cũng là tính cách của những người mệnh Thủy. Nếu bạn không biết người mệnh thủy hợp màu gì nhất thì câu trả lời chính là màu đen.
Màu xanh dương
Nước biển có màu xanh dương nên cũng dễ dàng hiểu được gam màu này dành cho người mệnh Thủy. Nó sẽ giúp những khó khăn, cản trở đối với người mệnh Thủy được giải quyết một cách tốt nhất.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.
Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Phong thủy theo mệnh