Mẫu 04a/ĐK – Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

ĐĂNG TIN MUA BÁN CHO THUÊ NHÀ ĐẤT BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN THONGKENHADAT

tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

Bài viết hiện tại: Mẫu 04a/ĐK – Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất khi bạn muốn được chứng nhận quyền sử dụng mảnh đất mình đang ở hoặc đang sở hữu. Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Thông tư 24/2014/TT-BTNMT của Bộ tài nguyên và môi trường. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đây.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

Kính gửi:………………………………………………………………..

Mẫu số 04a/ĐK
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: …… Quyển …………..

Ngày ……/…../…..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝtờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………………………….tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

…………………………………………………………………………………………………………………….

1.2. Địa chỉ thường trú(1): …………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………….tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

– Cấp GCN đối với đất – Cấp GCN đối với tài sản trên đất

3. Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………………………………………………….

3.1. Thửa đất số:………………………………………..; 3.2. Tờ bản đồ số: ………………………..;tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

3.3. Địa chỉ tại: ……………………………………………………………………………………………….;

3.4. Diện tích: ……………… m²; sử dụng chung: …………… m²; sử dụng riêng: …………… m²;

3.5. Sử dụng vào mục đích: …………………………….., từ thời điểm:………………………………;tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ……………………………………………………………….;

3.7. Nguồn gốc sử dụng(3):………………………………………………………………………………….;

3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số …………, của ……………………………., nội dung quyền sử dụng ……………………………………………………………………………………;tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

a) Loại nhà ở, công trình(4): ……………………………………………………………………………….;

b) Diện tích xây dựng: ………………………… (m²);tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ………………..;

d) Sở hữu chung: ……………………………………m², sở hữu riêng: …………………………..m²;

đ) Kết cấu: ………………………………………………….; e) Số tầng: ………………………………..;tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

Bài viết liên quan: Bất động sản khu công nghiệp – Tin tức mới nhất 24h qua – VnExpress

g) Thời hạn sở hữu đến: …………………………………………………………………………………….

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)

4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

a) Loại cây chủ yếu: ……………………………

b) Diện tích: …………………………………. m²;

c) Nguồn gốc tạo lập:tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

– Tự trồng rừng:…….

– Nhà nước giao không thu tiền:……

– Nhà nước giao có thu tiền:…….tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

– Nhận chuyển quyền:………..

– Nguồn vốn trồng, nhận quyền: …..

d) Sở hữu chung: ….m², Sở hữu riêng: ….m²;tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

đ) Thời hạn sở hữu đến: ………………………..

4.3. Cây lâu năm:

a) Loại cây chủ yếu: ………….;tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

b) Diện tích: ………………………m²;

c) Sở hữu chung: …………………..m²,

Sở hữu riêng: ………………………m²;tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

d) Thời hạn sở hữu đến: ……………

tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ……………………………………………

Xem thêm:   Kinh doanh bất động sản không cần vốn: tưởng khó mà lại dễ vô cùng

Đề nghị khác: …………………………………………………………………………………………………..

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

………….., ngày …. tháng … năm ……

Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đối với tổ chức phải đóng dấu)tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN5

(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)

1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: …………………………………………………………………..tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

2. Nguồn gốc sử dụng đất: …………………………………………………………………………………

3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký: ……………………………………………………

4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: ………………………………………………………….tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: …………………………………………..

6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ……………………………….

7. Nội dung khác: ……………………………………………………………………………………………..tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

Ngày ….. tháng …… năm ……… Ngày ……. tháng …… năm ………….

Công chức địa chính TM. Ủy ban nhân dân

(Ký, ghi rõ họ, tên) Chủ tịchtờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

(Ký tên, đóng dấu)

(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này)

…………………………………………………………………………………………………………………tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

………………………………………………………………………………………………………………….

(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

Ngày …… tháng …… năm ……tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

Người kiểm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

Bài viết liên quan: Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

Ngày …… tháng …… năm ……tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

Hướng dẫn:tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).

(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).

(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…

(1) Mục “Kính gửi”:

Xem thêm:   Bán đất, bán đất thổ cư, đất ở tại Xã Nghi Đức, Thành phố Vinh, Nghệ An

– UBND cấp tỉnh nơi có đất: Trường hợp tổ chức. cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao đề nghị cấp GCN.tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

– UBND cấp huyện nơi có đất: Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam đề nghị cấp GCN.

(Theo Điều 105 Luật Đất đai 2013).

(2) Mục “Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất“:tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

– Phần tên (viết chữ in hoa):

+ Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND;

+ Hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung QSDĐ của hộ).tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

+ Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản).

+ Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu.

+ Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

– Phần địa chỉ thường trú:

Ghi địa chỉ thường trú của hộ gia đình, cá nhân theo sổ hộ khẩu (nếu có nơi thường trú mới nhất thì phải ghi theo nơi mới nhất).

(3) Mục “Đề nghị”:tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tích chữ (v) vào ô trống phù hợp với yêu cầu của mình.

Ví dụ: Yêu cầu cấp Giấy chứng nhận QSDĐ thì tích vào ô đề nghị cấp GCN đối với đất.

(4) Mục “Thửa đất đăng ký”:tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

– Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại mục này chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).

– Tiểu mục “Nguồn gốc sử dụng”:

Ghi cụ thể là được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

(5) Mục “Tài sản gắn liền với đất”: Chỉ kê khai mục này nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản.

– Tiểu mục “Nhà ở, công trình xây dựng khác”:

+ Ghi cụ thể loại nhà ở, công trình: nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…và các thông tin khác có liên quan như diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng…tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

Xem thêm:   Quy trình thu hồi đất theo đúng quy định pháp luật ? Cách tính mức giá bồi thường đất bị thu hồi ? hồ sơ thủ tục thu hồi đất

+ Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn.

Tiểu mục “Rừng sản xuất là rừng trồng”; “Cây lâu năm”:

Đối với diện tích đất mà có rừng thì ghi thông tin đầy đủ theo từng mục về loại rừng, cây lâu năm.tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

(6) Mục “Những giấy tờ nộp kèm theo”:

Ghi rõ các giấy tờ kèm theo, đơn cử như: bản chính hợp đồng mua bán thửa đất (với đất mua), bản chính hóa đơn GTGT, bản chính xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có), bản công chứng sổ hộ khẩu…

(7) Mục “Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính”tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân ghi mục này nếu có nhu cầu.

(8) Mục “Ngày, tháng, năm”:

Người viết đơn ghi rõ địa điểm làm đơn, ngày tháng năm làm đơn, ký và ghi rõ họ tên (đóng dấu nếu có).tờ khai đăng ký quyền sử dụng đất

Lưu ý: các mục còn lại là phần xác nhận của cơ quan có thẩm quyền, người làm đơn không ghi các mục này.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Đăng ký quyền sử dụng đất

error: Alert: Content is protected !!