BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG TIỀN GỬI VND
Áp dụng kể từ ngày 02/03/2021
“Chính sách lãi suất huy động áp dụng cụ thể theo đặc thù từng vùng, từng đơn vị. Vui lòng liên hệ trực tiếp CN/PGD trên toàn hệ thống CB để biết thêm chi tiết”
1. Tiền gửi không kỳ hạn: 0,200%/năm
Bài viết hiện tại: Ngân Hàng Xây Dựng – Lãi suất tiền gửi |
||||||
2. Tiền gửi có kỳ hạn: |
||||||
Kỳ hạn |
Trả lãi |
Trả lãi |
Trả lãi |
Trả lãi |
||
1 |
tuần |
0,200 |
||||
2 |
tuần |
0,200 |
||||
3 |
tuần |
0,200 |
||||
1 |
tháng |
3,500 |
3,482 |
|||
2 |
tháng |
3,500 |
3,487 |
3,472 |
||
3 |
tháng
Bài viết liên quan: Mẫu 08-MST theo Thông tư 105/2020/TT-BTC mới nhất năm 2021 |
3,750 |
3,732 |
3,709 |
||
4 |
tháng |
3,750 |
3,727 |
3,698 |
||
5 |
tháng |
3,750 |
3,721 |
3,686 |
||
6 |
tháng |
6,250 |
6,160 |
6,192 |
6,051 |
|
7 |
tháng |
6,250 |
6,145 |
6,021 |
||
8 |
tháng |
6,250 |
6,129 |
5,991 |
||
9 |
tháng |
6,350 |
6,218 |
6,250 |
6,060 |
|
10 |
tháng |
6,350 |
6,202 |
6,029 |
||
11 |
tháng |
6,350 |
6,186 |
5,999 |
||
12 |
tháng |
6,550
Bài viết liên quan: Kiểm tra thông báo tài khoản ngân hàng |
6,352 |
6,385 |
6,139 |
|
13 |
tháng |
6,600 |
6,392 |
6,160 |
||
15 |
tháng |
6,700 |
6,448 |
6,482 |
6,179 |
|
18 |
tháng |
6,700 | 6,398 |
6,432 |
6,085 | |
24 |
tháng |
6,700 |
6,301 |
6,334 |
5,905 | |
36 |
tháng |
6,700 |
6,117 |
6,149 |
5,576 |
|
48 |
tháng |
6,700 |
5,948 |
5,997 |
5,281 |
|
60 |
tháng |
6,700 |
5,790 |
5,818 |
5,016 |
Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Thông tin lãi suất, ngân hàng Việt Nam