Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường

ĐĂNG TIN MUA BÁN CHO THUÊ NHÀ ĐẤT BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN THONGKENHADAT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản…

  • Tóm tắt nội dung
  • Nội dung
  • Tiếng Anh
  • Văn bản gốc/PDF
  • Lược đồ
  • Liên quan hiệu lực
  • Liên quan nội dung
  • Tải về
Số hiệu: 579/2018/UBTVQH14 Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Uỷ ban Thường vụ Quốc hội Người ký: Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày ban hành: 26/09/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Chính thức: Tăng kịch khung thuế BVMT đối với xăng từ 01/01/2019

Ngày 26/9/2018, UBTVQH ban hành Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 về biểu thuế bảo vệ môi trường.

Bài viết hiện tại: Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường

Theo đó, tăng kịch khung mức thuế bảo vệ môi trường của các loại hàng hóa sau đây kể từ ngày 01/01/2019 (Khung thuế được quy định tại Luật thuế bảo vệ môi trường):

– Xăng, trừ etanol: 4.000 đồng/lít;

– Nhiên liệu bay: 3.000 đồng/lít;

– Dầu diesel: 2.000 đồng/lít;

– Dầu mazut: 2.000 đồng/lít;

– Dầu nhờn: 2.000 đồng/lít;

– Mỡ nhờn: 2.000 đồng/kg;

– Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC), bao gồm cả dung dịch HCFC có trong hỗn hợp chứa dung dịch HCFC: 5.000 đồng/kg;

– Túi ni lông thuộc diện chịu thuế: 50.000 đồng/kg.

Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 có hiệu lực thi hành (từ ngày 01/01/2019).

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

ỦY BAN THƯỜNG VỤ

QUỐC HỘI

——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

Nghị quyết số: 579/2018/UBTVQH14

Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2018

NGHỊ QUYẾT

VỀ BIỂU THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;

Căn cứ Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

TT

Hàng hóa

Đơn vị tính

Mức thuế (đồng/đơn vị hàng hóa)

I

Xăng, dầu, mỡ nhờn

1

Xăng, trừ etanol

lít

4.000

2

Nhiên liệu bay

lít

3.000

3

Dầu diesel

Bài viết liên quan: Văn bản hợp nhất 01/VBHN-VPQH Luật thuế giá trị gia tăng 2016

lít

2.000

4

Dầu hỏa

lít

1.000

5

Dầu mazut

lít

2.000

6

Dầu nhờn

lít

2.000

7

Mỡ nhờn

kg

2.000

II

Than đá

1

Than nâu

tấn

15.000

2

Than an – tra – xít (antraxit)

tấn

30.000

3

Than mỡ

tấn

15.000

4

Than đá khác

tấn

15.000

III

Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC), bao gồm cả dung dịch HCFC có trong hỗn hợp chứa dung dịch HCFC

kg

5.000

IV

Túi ni lông thuộc diện chịu thuế

kg

50.000

V

Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng

kg

500

VI

Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng

kg

1.000

VII

Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng

kg

1.000

VIII

Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng

kg

1.000

2. Hàng hóa tại các mục VI, VII và VIII quy định tại khoản 1 Điều này được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

2. Nghị quyết số 1269/2011/UBTVQH12 ngày 14 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 888a/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 3 năm 2015 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành./.

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

CHỦ TỊCH

Nguyễn Thị Kim Ngân

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường)

STT

Bài viết liên quan: Các đối tượng chịu thuế GTGT 10% (Hàng hóa DV chịu thuế suất 10%)

Tên hoạt chất – nguyên liệu

Tên thương phẩm

I

Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng

1

Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30%

PMC 90 DP

2

Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %

PMs 100 CP

II

Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng

1

CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %

XM5 100 bột

2

ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30% + phụ gia 10%

LN 5 90 bột

III

Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng

1

Aluminium Phosphide

Alumifos 56% Tablet

Celphos 56 % tablets

Fumitoxin 55 % tablets

Phostoxin 56% viên tròn, viên dẹt

Quickphos 56 %

2

Magnesium phosphide

Magtoxin

66 tablets, pellet

3

Methyl Bromide

Bromine – Gas 98%, 100%

Dowfome 98 %

THE STANDING COMMITTEE OF THE NATIONAL ASSEMBLY

———-

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom – Happiness

————–

No.: 579/2018/UBTVQH14

Hanoi, September 26, 2018

RESOLUTION

ON ENVIRONMENTAL TAXES

THE STANDING COMMITTEE OF THE NATIONAL ASSEMBLY

Pursuant to the Constitution of the Socialist Republic of Vietnam;

Pursuant to the Law on Organization of the National Assembly No. 57/2014/QH13;

Pursuant to the Law on Environmental Taxes No. 57/2010/QH12;

HEREBY RESOLVES:

Article 1. Environmental tax schedule

1. Environmental taxes are provided for in the following table:

…………………………………………..

…………………………………………..

…………………………………………..

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.

Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 về Biểu thuế bảo vệ môi trường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

19.756

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (updating lines)
E-mail: infcskh@wiki.thongkenhadat.com

server250

Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Hướng dẫn tất tần tật về các loại thuế tại Việt Nam

Xem thêm:   Thuế xe ô tô nhập khẩu năm 2018 – tất tần tật những điều cần biết
error: Alert: Content is protected !!