Biểu thuế bảo vệ môi trường năm 2021

ĐĂNG TIN MUA BÁN CHO THUÊ NHÀ ĐẤT BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN THONGKENHADAT

Thuế bảo vệ môi trường là loại thuế gián thu, đánh vào các sản phẩm, hàng hóa khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường. Mức thuế bảo vệ môi trường thường có sự thay đổi. Vậy Biểu thuế bảo vệ môi trường năm 2021 được quy định như thế nào?

Vì vậy, trong bài viết này, chúng tôi xin chia sẻ đến bạn đọc những nội dung liên quan đến nội dung Biểu thuế bảo vệ môi trường năm 2021.

Bài viết hiện tại: Biểu thuế bảo vệ môi trường năm 2021

Các loại hàng hóa chịu thuế bảo vệ môi trường

Theo quy định tại Điều 3 của Luật thuế BVMT 2010 và Điều 1 Thông tư Số 152/2011/TT-BTC các đối tượng sau đây sẽ phải chịu thuế bảo vệ môi trường: có 8 loại hàng hóa chịu thuế bảo vệ môi trường, 8 loại hàng hóa này được chia thành 5 nhóm như sau:

– Nhóm 1: Xăng, dầu, mỡ, bao gồm:

+ Xăng, trừ ethanol;

+ Nhiên liệu bay;

+ Dầu diezel;

+ Dầu hỏa;

+ Dầu mazut;

+ Dầu nhờn;

Bài viết liên quan: Hướng dẫn thủ tục giải thể chi nhánh và văn phòng đại diện

+ Mỡ nhờn.

– Nhóm 2: Than đá, bao gồm:

+ Than nâu;

+ Than an – tra –xít (antraxit);

+ Than mỡ;

+ Than đá khác;

– Nhóm 3: Dung dịch hydro-chloro-fluoro – carbon (dung dịch HCFC)

Đối với dung dịch hydro-chloro-fluoro-carbon (ký hiệu là HCFC) là loại gas dùng làm môi chất sử dụng trong thiết bị lạnh và trong công nghiệp bán dẫn. 

– Nhóm 4: Túi ni lông thuộc diện chịu thuế.

+ Túi ni lông thuộc diện chịu thuế (túi nhựa xốp) là loại túi, bao bì nhựa mỏng làm từ màng nhựa đơn HDPE (high density polyethylene resin), LDPE (Low density polyethylen) hoặc LLDPE (Linear low density polyethylen resin), trừ bao bì đóng gói sẵn hàng hoá và túi ni lông đáp ứng tiêu chí thân thiện với môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường. 

+ Bao bì đóng gói sẵn hàng hoá (kể cả có hình dạng túi và không có hình dạng túi), bao gồm:

Xem thêm:   Không phát sinh thuế TNCN có phải nộp tờ khai Thuế TNCN?

+ Bao bì đóng gói sẵn hàng hóa nhập khẩu;

+ Bao bì mà tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tự sản xuất hoặc nhập khẩu để đóng gói sản phẩm do tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đó sản xuất, gia công ra hoặc mua sản phẩm về đóng gói hoặc làm dịch vụ đóng gói;

+ Bao bì mà tổ chức, hộ gia đình, cá nhân mua trực tiếp của người sản xuất hoặc người nhập khẩu để đóng gói sản phẩm do tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đó sản xuất, gia công ra hoặc mua sản phẩm về đóng gói hoặc làm dịch vụ đóng gói.

– Nhóm 5: Thuốc diệt cỏ, thuốc bảo quản lâm sản, thuốc khử trùng kho, thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng.

Đối tượng không chịu thuế bảo vệ môi trường

Điều 2 thông tư 152/2011/TT-BTC quy định đối tượng không chịu thuế như sau:

Bài viết liên quan: Cách tính thuế nhà thầu nước ngoài mới nhất theo TT 103

“ 1. Hàng hoá không quy định tại Điều 3 Luật thuế Bảo vệ môi trường và hướng dẫn tại Điều 2 Nghị định số 67/2011/NĐ-CP, Điều 1 Thông tư này thuộc đối tượng không chịu thuế bảo vệ môi trường.

2. Hàng hoá quy định tại Điều 3 Luật thuế bảo vệ môi trường và hướng dẫn tại Điều 2 Nghị định số 67/2011/NĐ-CP, Điều 1 Thông tư này không chịu thuế trong các trường hợp sau:

2.1. Hàng hoá được vận chuyển từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu qua cửa khẩu Việt Nam (quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu biên giới, gồm cả trường hợp đã đưa vào kho ngoại quan) nhưng không làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam và không làm thủ tục xuất khẩu ra khỏi Việt Nam.

2.2. Hàng hoá quá cảnh qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam trên cơ sở Hiệp định ký kết giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ nước ngoài hoặc giữa cơ quan, người đại diện được Chính phủ Việt Nam và Chính phủ nước ngoài uỷ quyền theo quy định của pháp luật.

2.3. Hàng hóa tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu trong thời hạn theo quy định của pháp luật.

2.4. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài do cơ sở sản xuất (bao gồm cả gia công) trực tiếp xuất khẩu hoặc ủy thác cho cơ sở kinh doanh xuất khẩu để xuất khẩu, trừ trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân mua hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường để xuất khẩu.

Căn cứ vào hồ sơ hải quan của hàng hoá, cơ quan hải quan nơi làm thủ tục hải quan xác định hàng hoá thuộc đối tượng không chịu thuế bảo vệ môi trường quy định tại khoản này.”

Xem thêm:   HƯỚNG DẪN QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN NĂM 2014

Cách tính thuế bảo vệ môi trường

Điều 4 Thông tư 152/2011/TT-BTC quy định Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được tính theo công thức sau:

Thuế bảo vệ môi trường phải nộp = Số lượng đơn vị hàng hoá tính thuế x Mức thuế tuyệt đối trên một đơn vị hàng hoá

Biểu thuế bảo vệ môi trường năm 2021

Biểu thuế bảo vệ môi trường 2021

Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1148/2020/UBTVQH14 sửa đổi, bổ sung tiểu mục 2 mục I Biểu thuế bảo vệ môi trường quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26/9/2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 979/2020/UBTVQH14 quy định về biểu thuế bảo vệ môi trường như sau:

TT Hàng hóa Đơn vị tính Mức thuế (đồng/đơn vị hàng hóa)
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
1 Xăng, trừ etanol lít 4.000
2 Nhiên liệu bay lít 2.100
3 Dầu diesel lít 2.000
4 Dầu hỏa lít 1.000
5 Dầu mazut lít 2.000
6 Dầu nhờn lít 2.000
7 Mỡ nhờn kg 2.000
II Than đá
1 Than nâu tấn 15.000
2 Than an – tra – xít (antraxit) tấn 30.000
3 Than mỡ tấn 15.000
4 Than đá khác tấn 15.000
III Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC), bao gồm cả dung dịch HCFC có trong hỗn hợp chứa dung dịch HCFC kg 5.000
IV Túi ni lông thuộc diện chịu thuế kg 50.000
V Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng kg 500
VI Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
VII Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
VIII Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
Xem thêm:   Mẫu thông báo thay đổi địa chỉ công ty gửi cơ quan thuế 2021

Như vậy, theo quy định mới hiện nay mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay đã có sự thay đổi, cụ thể là giảm từ 3000 đồng/lit xuống 2100 đồng/lít.

Trên đây là những nội dung mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc liên quan đến câu hỏi Biểu thuế bảo vệ môi trường năm 2021. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến Biểu thuế bảo vệ môi trường năm 2021. Bạn đọc vui lòng liên hệ đến tổng đài updating để được tư vấn trực tiếp. Xin cảm ơn!

Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Hướng dẫn tất tần tật về các loại thuế tại Việt Nam

error: Alert: Content is protected !!