Nghĩa của từ Make out – Từ điển Anh

ĐĂNG TIN MUA BÁN CHO THUÊ NHÀ ĐẤT BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN THONGKENHADAT
  • Xem thêm make
    to make out
    đặt, dựng lên, lập

    to make out a plan
    đặt kế họach
    to make out a list
    lập một danh sách
    to make out a cheque
    viết một tờ séc
    Hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được

    I cannot make out what he has written
    tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết
    Phân biệt, nhìn thấy, nhận ra

    to make out a figure in the distance
    nhìn thấy một bóng người đằng xa
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển

    how are things making out?
    sự việc diễn biến ra sao?
    to make out (tiếng lóng)
    ân ái, ve vuốt
    (Văn hóa phương Tây, make out để chỉ việc ân ái trên giường/ ghế (hôn, vuốt ve, có thể có thoát y…) nhưng không có quan hệ tình dục – xin đừng nhầm với make love (làm tình) vì sẽ làm nghĩa của câu khác hoàn toàn nếu dùng sai).
    (đồng nghĩa) To neck; pet

    tác giả

    Bài viết hiện tại: Nghĩa của từ Make out – Từ điển Anh

    Bài viết liên quan: 6 lỗi phong thuỷ nhất định phải tránh trong nhà bếp



    Tìm thêm với Google.com :

    Bài viết liên quan: Dị tính luyến ái – Wikipedia tiếng Việt



    NHÀ TÀI TRỢ

Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Phong thủy tổng hợp

Xem thêm:   Hồ sơ bệnh án là gì? Khi nào được cung cấp hồ sơ bệnh án?
error: Alert: Content is protected !!