Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
-
-
-
- Xem thêm make
-
to make out
-
- đặt, dựng lên, lập
- to make out a plan
- đặt kế họach
- to make out a list
- lập một danh sách
- to make out a cheque
- viết một tờ séc
- Hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được
- I cannot make out what he has written
- tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết
- Phân biệt, nhìn thấy, nhận ra
- to make out a figure in the distance
- nhìn thấy một bóng người đằng xa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển
- how are things making out?
- sự việc diễn biến ra sao?
- đặt, dựng lên, lập
to make out (tiếng lóng)
-
- ân ái, ve vuốt
- (Văn hóa phương Tây, make out để chỉ việc ân ái trên giường/ ghế (hôn, vuốt ve, có thể có thoát y…) nhưng không có quan hệ tình dục – xin đừng nhầm với make love (làm tình) vì sẽ làm nghĩa của câu khác hoàn toàn nếu dùng sai).
-
- (đồng nghĩa) To neck; pet
tác giả
Bài viết hiện tại: Nghĩa của từ Make out – Từ điển Anh
Bài viết liên quan: 6 lỗi phong thuỷ nhất định phải tránh trong nhà bếp
Tìm thêm với Google.com :
Bài viết liên quan: Dị tính luyến ái – Wikipedia tiếng Việt
NHÀ TÀI TRỢ
-
Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Phong thủy tổng hợp