Nghĩa của từ Baby – Từ điển Anh

ĐĂNG TIN MUA BÁN CHO THUÊ NHÀ ĐẤT BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN THONGKENHADAT

Danh từ

( định ngữ) nhỏ; xinh xinh
a baby car
chiếc ôtô nhỏ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu; con gái
to carry (hold) the baby
phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
Đó là việc riêng của chúng tôi
to give somebody a baby to hold
bó chân bó tay ai
Bắt ai phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
to play the baby
nghịch cái kiểu trẻ con; làm ra vẻ trẻ con
to plead the baby act
trốn trách nhiệm lấy cớ là không có kinh nghiệm
to smell of the baby
có vẻ trẻ con; có tính trẻ con
to start a baby
bắt đầu có mang
sugar baby
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu
to throw the baby out with the bath water
vô tình vất bỏ cái quý giá trong đống lộn xộn cần vất đi
as smooth as a baby‘s bottom

Xem bottom

Bài viết liên quan: Định mức lao động là gì ? Nguyên tắc xây dựng định mức lao động

(từ lóng)anh yêu, em yêu
Baby, come on!
Em yêu, thôi nào!

Động từ

Đối xử như trẻ con, nuông chìu
it is not recommended to baby the naughty children
không nên nuông chìu những đứa con hư hỏng
Xem thêm:   EQ và IQ là gì? So sánh sự khác biệt giữa IQ và EQ

Bài viết hiện tại: Nghĩa của từ Baby – Từ điển Anh

Bài viết liên quan: End user là gì? Vai trò của End user trong quyết định lập chiến lược Marketing

Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Phong thủy tổng hợp

error: Alert: Content is protected !!