Tìm
Bài viết hiện tại: “hưởng thụ” là gì? Nghĩa của từ hưởng thụ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
hưởng thụ
– đg. 1. Hưởng những tài sản do cha mẹ để cho. 2. Hưởng quyền lợi trong xã hội: Muốn hưởng thụ phải có cống hiến.
Bài viết liên quan: Đất sản xuất kinh doanh là gì? Những quy định mới nhất 2020
hdg. Được phần lợi hay phần phúc. Còn nhiều hưởng thụ về sau (Ng. Du).
Tầm nguyên Từ điển
Hưởng Thụ
Hưởng: nhận được, Thụ: chịu. Nhận được một thứ gì.
Bài viết liên quan: Cỏ bạc hà mèo là gì, Catnip cho mèo gây phê thế nào? » Pet Mart
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
hưởng thụ
hưởng thụ
- Come into, come in for
- hưởng thụ một gia tài lớn: To come in for a big fortune
- Come in for a share of society’s products receive one share of society’s products
- Muốn hưởng thụ thì phải có cống hiến: If one wants to come in for a share of society’s products, one must have done one’s bit
Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Phong thủy tổng hợp