So sánh sự giống và khác nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật – Mai Trang

ĐĂNG TIN MUA BÁN CHO THUÊ NHÀ ĐẤT BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN THONGKENHADAT

ON

So sánh sự giống và khác nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật

Bài viết hiện tại: So sánh sự giống và khác nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật – Mai Trang

Trả lời (1)

  • (*) Giống nhau: đều là tập hợp nhiều cá thể sinh vật sống trong khoảng không gian, thời gian xác định.

    (*) Khác nhau:

    + Quần thể sinh vật:

    – Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một sinh cảnh.

    – Đơn vị cấu trúc là cá thể.

    – Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ sinh sản. Do các cá thể cùng loài có thể giao phối và giao phấn với nhau.

    – Độ đa dạng thấp.

    – Chiếm 1 mắt xích trong chuỗi thức ăn.

    – Phạm vi phân bố hẹp hơn quần xã.

    + Quần xã sinh vật:

    – Tập hợp các quần thể khác loài sống trong một sinh cảnh.

    – Đơn vị cấu trúc là quần thể.

    – Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ dinh dưỡng, vì chúng không cùng loài => không thể giao phối hay giao phấn với nhau.

    – Độ đa dạng cao.

    – Chiếm nhiều mắt xích trong chuỗi thức ăn.

    – Phạm vi phân bố rộng hơn quần thể.

    Like () Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.

Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

So sánh sự giống và khác nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật - Mai Trang

So sánh sự giống và khác nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật - Mai Trang

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy

YOMEDIA

Video HD đặt và trả lời câu hỏi – Tích lũy điểm thưởng

Các câu hỏi mới

  • A. Đáy rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp 

    B. Đáy không rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp. 

    C. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp 

    D. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện ti lệ tử vong trung bình, tuổi thọ trung bình khá cao

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc 

    B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản 

    C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc 

    D. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá 

    B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế 

    C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân 

    D. Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hoá 

    B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử 

    C. Văn hoá, giáo dục, mật độ, sinh và tử 

    D. Hôn nhân, giới tính, mật độ

    11/07/2021 |   1 Trả lời

    Bài viết liên quan: Nên mua iPhone 7 Plus hay iPhone 8 thì sẽ được “hời” hơn

  • A. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng

    B. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật.

    C. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng

    D. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. cạnh tranh

    B. hội sinh

    C. sinh vật này ăn sinh vật khác

    D. ức chế cảm nhiễm

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • So sánh sự giống và khác nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật - Mai Trang

    A. Kiến và cây là mối quan hệ cộng sinh

    B. Kiến và cây là mối quan hệ phức tạp

    C. Kiến và cây là mối quan hệ hội sinh

    D. Kiến và cây là mối quan hệ cạnh tranh khác loài

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. Vi sinh vật phân giải.

    B. Động vật ăn thực vật.

    C. Thực vật.

    D. Động vật ăn thịt.

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao.

    B. số lượng loài ít và số lượng cá thể của loài cao.

    C. số lương loài ít và số lượng cá thể của loài thấp.

    D. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp.

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. độ ổn định.

    B. độ đa dạng.

    C. sự phân bố.

    D. sự phân tầng.

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. Loài chủ chốt

    B. Loài ưu thế

    C. Loài đặc trưng

    D. Loài ngẫu nhiên

    11/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. Số lượng các loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài là mức độ đa dạng của quần xã.

    B. Quần xã ổn định thường có mức độ đa dạng cao hơn quần xã suy thoái

    C. Loài đặc trưng là loài có số lượng nhiều,sinh khối lớn, hoạt động mạnh

    D. Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • (1) Một quần xã ổn định thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể mỗi loài lớn.

    (2) Trong một sinh cảnh xác định, khi số lượng loài của quần xã tăng lên thì số lượng cá thể ở mỗi loài tăng theo.

    (3) Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc là loài có số lượng cá thể nhiều hơn hẳn loài các khác.

    (4) Loài đặc trưng là loài có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.

    A. 2

    B. 4

    C. 3

    D. 1

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. Số lượng loài tăng, số lượng cá thể mỗi loài giảm

    B. Số lượng loài giảm, số lượng cá thể của mỗi loài tăng

    C. Số lượng loài tăng, số lượng cá thể của mỗi loài tăng

    D. Số lượng loài giảm, số lượng cá thể của mỗi loài giảm

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • 1. Cá mập con khi mới nở ra trong bụng mẹ sử dụng ngay những trứng chưa  nở làm thức ăn.

    2. Các loài tôm, cá nhỏ thường bò lên thân cá lạc, cá dưa để ăn các loại kí sinh sống trên đây làm thức ăn.

    3. Các loài cỏ dại sống với cây lúa trong quần xã là cánh đồng lúa.

    4. Cú mèo và rắn cùng ăn chuột trong một khu rừng.

    A. 1

    B. 2

    C. 3

    D. 4

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh.

    B. Quan hệ dinh dưỡng giữa cá rô và chim bói cá dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.

    C. Tôm, cá rô và chim bói cá thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.

    D. Sự tăng, giảm số lượng tôm sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng cá rô.

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. Các sinh vật sống cùng loài thường hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau.

    B. Trong mối quan hệ khác loài, các sinh vật hỗ trợ hoặc đối địch với nhau.

    C. Địa y sống bám trên cây gỗ thuộc quan hệ ký sinh- bán kí sinh.

    D. Tảo biển tiết chất độc vào môi trường nước gây tử vong cho nhiều loài tôm cá thuộc quan hệ ức chế cảm nhiễm.

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. Mật độ cá thể của quần thể càng tăng thì cạnh tranh cùng loài càng giảm.

    B. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng đồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt.

    C. Cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa ở thực vật.

    D. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. Cá mập con khi mới nở ra sử dụng khác chưa nở là thức ăn.

    B. Các cây thông nhựa liền rễ với nhau.

    C. Nấm và vi khuẩn lam sống cùng nhau tạo thành địa y.

    D. Lúa và cỏ dại tranh giành ánh sáng, nước và muối khoáng.

    Bài viết liên quan: Peel da hóa học, nên chọn The Ordinary AHA 30% + BHA 2% Peeling Solution hay Red Peel Tingle serum?

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • 1. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể. 

    2. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. 

    3. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. 

    4. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.

    A. 1

    B. 2

    C. 3

    D. 4

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. Giun, sán sống trong ruột lợn là biểu hiện cùa mối quan hệ kí sinh – vật chủ

    B. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cùa cây họ đậu là biểu hiện của mối quan hệ hội sinh

    C. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối là biểu hiện mối quan hệ cộng sinh

    D. Quan hệ giữa cây tỏi và sinh vật xung quanh là quan hệ ức chế – cảm nhiễm

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • 1-Có tính di truyền ổn định

    2-Luôn mang các gen trội có lợi

    3-Không phát sinh các biến dị tổ hợp

    4-Thường biến biến đổi đồng loạt và luôn theo một hướng

    5-Có khả năng  hạn chế phát sinh các đột biến có hại

    A. 1, 2, 3

    B. 1, 2, 4

    C. 1, 3, 4

    D. 2, 4, 5

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • So sánh sự giống và khác nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật - Mai Trang

    (1) Chuỗi thức ăn dài nhất có 7 bậc dinh dưỡng.

    (2) Lưới thức ăn có nhiều hơn 20 chuỗi thức ăn.

    (3) Loài sinh vật tiêu thụ bậc 4 có thể là: hải cẩu, chim cánh cụt, cá voi sát thủ, voi biển.

    (4) Một loài vi khuẩn gây bệnh làm giảm số lượng cá thể quần thể hải cẩu. Điều đó làm số lượng cá thể quần thể nhuyễn thể và chim cánh cụt thay đổi.

    A. 5

    B. 3

    C. 4

    D. 2

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. Độ đa dạng của quần xã thể hiện bởi mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã

    B. Số lượng cá thể trong quần xã thay đổi theo những thay đổi của ngoại cảnh

    C. Số lượng loài trong quần xã được đánh giá qua những chỉ số về độ đa dang, độ nhiều, độ thường gặp

    D. Quần xã có cấu trúc không ổn định, luôn thay đổi

    12/07/2021 |   1 Trả lời

  • A. Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lượng và thành phần loài các sinh vật

    B. Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác

    C. Loài đặc trưng là loài có vai trò quan trọng trong quần xã

    D. Tập hợp cá rô phi trong ao tạo thành một quần xã

    12/07/2021 |   1 Trả lời

So sánh sự giống và khác nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật - Mai Trang

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9

YOMEDIA

Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): So sánh kiến thức hữu ích

Xem thêm:   GTX 1050 vs GTX 750 Ti Điểm chuẩn hiệu suất trò chơi (i7-8700K vs i7-4770K)
error: Alert: Content is protected !!