Trung tâm ngoại ngữ Langmaster

ĐĂNG TIN MUA BÁN CHO THUÊ NHÀ ĐẤT BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN THONGKENHADAT

Đây là các cụm từ như over the moon, once in a blue moon, reach for the moon… Rất quen thuộc phải không? Cùng khám phá xem trong tiếng Anh chúng có nghĩa như thế nào nhé.

Trung tâm ngoại ngữ Langmaster

Bài viết hiện tại: Trung tâm ngoại ngữ Langmaster

1. Over the moon: rất sung sướng, hạn phúc.

Ex: Wow, I have passed my final speaking test. I am over the moon today. (Oa, mình đã qua vòng trung kết kì thi nói. Hôm nay mình thấy sung sướng vô cùng)

2. Once in a blue moon: hiếm khi, năm thì mười họa mới làm gì.

Bài viết liên quan: Số hoàn thiện – Wikipedia tiếng Việt

Ex: Once in a blue moon, I go to the movies (Thỉnh thoảng tôi mới đi xem phim)

3. Reach for the moon: mơ mộng viễn vông, hão huyền.

Ex: I think he is reaching for the moon because he cannot pass the driving test with only such a basic knowledge. (Mình nghĩ là anh ta đang mơ mộng viễn vông quá vì anh ta không thể nào qua được kì thi lái xe với vốn kiến thức sơ đẳng như thế được)

4. Many moons ago: một thời dài

Ex: Many moons ago, I did not go to supermarket (Đã lâu rồi mình không đi siêu thị)

5. Honeymoon: Tuần trăng mật

Ex: I take a trip to Da Nang for my sweet honeymoon. (Tôi sẽ đi Đà Nẵng để nghỉ tuần trăng mật)

6. Ask for the moon: làm điều không tưởng

Bài viết liên quan: Vốn tự có là gì? Tìm hiểu vốn tự có của ngân hàng – An Khang Real

Xem thêm:   Fantasy là gì, phim fantasy là thể loại gì, top phim fantasy hay nhất mọi thời đại

She is trying to make her coffee sweeter. I think she is asking for the moon. (Cô ta đang cố gắng làm cho cà phề ngọt hơn. Mình nghĩ là cô ta đang làm một điều không tưởng)

7. Moon something away: lãng phí cái gì

Ex: Don’t moon a whole year away! Let’s do something useful! (Đừng có lãng phí cả năm trời như thế. Hãy làm gì đó hữu ích hơn đi)

8. Promise some the moon/ Promise the moon to someone: Hứa chắc như đinh đóng cột

Ex: My boss promised me the moon, but he never gave me a pay raise. (Ông chủ hứa lên hứa xuống nhưng chẳng bao giờ tăng lương cho tôi.)

Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Hỏi đáp bách khoa toàn thư với Thống Kê Nhà Đất

error: Alert: Content is protected !!