Tìm
Bài viết hiện tại: “tối thiểu” là gì? Nghĩa của từ tối thiểu trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
tối thiểu
– tt. ít nhất, không thể ít hơn được nữa; trái với tối đa: lương tối thiểu giảm chi tiêu đến mức tối thiểu tối thiểu cũng phải đến hơn 50% số cử tri ủng hộ.
ht. Ít nhất, thấp nhất. Tối thiểu phải ba ngày.
Bài viết liên quan: Ton Sur Ton Là Gì? Tìm Hiểu Về Thuật Ngữ Quen Thuộc Này
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
tối thiểu
tối thiểu
- danh từ, tính từ minimum
minimum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chế độ dự trữ tối thiểu pháp định Bài viết liên quan: Tâm viên ý mã – Wikipedia tiếng Việt
|
giá khởi phát, khởi động, giá nhập khẩu tối thiểu
|
giá trị tối thiểu
|
lương dưới mức tối thiểu
|
lương sinh hoạt tối thiểu
|
Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Hỏi đáp bách khoa toàn thư với Thống Kê Nhà Đất