Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤w˨˩ kəː˧˧ tïk˧˥ ʨɨʔɨ˧˥ | ɗəw˧˧ kəː˧˥ tḭ̈t˩˧ tʂɨ˧˩˨ | ɗəw˨˩ kəː˧˧ tɨt˧˥ tʂɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˧ kəː˧˥ tïk˩˩ tʂɨ̰˩˧ | ɗəw˧˧ kəː˧˥ tïk˩˩ tʂɨ˧˩ | ɗəw˧˧ kəː˧˥˧ tḭ̈k˩˧ tʂɨ̰˨˨ |
Động từ[sửa]
đầu cơ tích trữ
Bài viết liên quan: Năng lượng hạt nhân – Wikipedia tiếng Việt
- Hành động mua tích trữ rất nhiều hàng khi mặt hàng đó đang khan hiếm, để bán lại với giá cao hơn nhằm kiếm lợi nhuận bất chính.
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: speculate
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đầu_cơ_tích_trữ&oldid=2018552”
Bài viết hiện tại: đầu cơ tích trữ – Wiktionary tiếng Việt
Bài viết liên quan: Đối thủ cạnh tranh là gì? Tìm hiểu để “trăm trận trăm thắng”
Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Phong thủy tổng hợp