Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Bài viết hiện tại: cơ sở – Wiktionary tiếng Việt
Bài viết liên quan: “at sight” là gì? Nghĩa của từ at sight trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəː˧˧ sə̰ː˧˩˧ | kəː˧˥ ʂəː˧˩˨ | kəː˧˧ ʂəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəː˧˥ ʂəː˧˩ | kəː˧˥˧ ʂə̰ːʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
cơ sở
- Cái làm nền tảng, trong quan hệ với những cái xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn tại, phát triển.
- Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
- Một nhận định có cơ sở.
- Như cơ sở hạ tầng.
- Đơn vị ở cấp dưới cùng, nơi trực tiếp thực hiện các hoạt động như sản xuất, công tác, v. V. của một hệ thống tổ chức, trong quan hệ với các bộ phận lãnh đạo cấp trên.
- Chi bộ là tổ chức cơ sở của đảng cộng sản.
- Cơ sở y tế ở nông thôn.
- Cán bộ cơ sở.
- Người hoặc nhóm người làm chỗ dựa, trong quan hệ với tổ chức dựa vào những người đó để hoạt động, thường là hoạt động bí mật.
- Chị ấy là một cơ sở của cách mạng trong vùng địch tạm chiếm.
- Bám lấy cơ sở để hoạt động.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cơ_sở&oldid=1995960”
Thể loại:
Bài viết liên quan: Cách phân biệt lễ thành hôn và đính hôn, vu quy với tân hôn
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Phong thủy tổng hợp