cam kết – Wiktionary tiếng Việt

ĐĂNG TIN MUA BÁN CHO THUÊ NHÀ ĐẤT BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN THONGKENHADAT

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Bài viết hiện tại: cam kết – Wiktionary tiếng Việt

Bài viết liên quan: Điện thoại Like New là gì? Có nên mua điện thoại Like New? – Thegioididong.com

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːm˧˧ ket˧˥ kaːm˧˥ kḛt˩˧ kaːm˧˧ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˥ ket˩˩ kaːm˧˥˧ kḛt˩˧

Từ nguyên[sửa]

Cam: đành chịu; kết: thắt buộc lại

Động từ[sửa]

cam kết

  1. Cam đoan là thế nào cũng làm như đã hứa.
    Cam kết tôn trọng những quyền dân tộc bất khả xâm phạm (Hồ Chí Minh)

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cam_kết&oldid=1807879”

Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Phong thủy tổng hợp

Xem thêm:   Gạo hữu cơ là gì? Dùng gạo hữu cơ có tác dụng gì? Mua ở đâu
error: Alert: Content is protected !!