Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Bài viết hiện tại: nạ dòng – Wiktionary tiếng Việt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ːʔ˨˩ za̤wŋ˨˩ | na̰ː˨˨ jawŋ˧˧ | naː˨˩˨ jawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naː˨˨ ɟawŋ˧˧ | na̰ː˨˨ ɟawŋ˧˧ |
Định nghĩa[sửa]
nạ dòng
Bài viết liên quan: Giải thích câu nói ” Hôm ấy họa mi không hót nữa là gì ? “
- Nói người đàn bà đã có con và đứng tuổi.
- Gái tơ mấy chốc sẩy ra nạ dòng (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
- Gái tơ mấy chốc sẩy ra nạ dòng (
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nạ_dòng&oldid=1325170”
Thể loại:
Bài viết liên quan: Hàng like new là gì và những điều bạn cần biết – Newtechshop
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Phong thủy tổng hợp