Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Bài viết hiện tại: mục sở thị – Wiktionary tiếng Việt
Bài viết liên quan: Vợ chồng Thổ địa cũng nhảy ‘Gangnam Style’
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṵʔk˨˩ sə̰ː˧˩˧ tʰḭʔ˨˩ | mṵk˨˨ ʂəː˧˩˨ tʰḭ˨˨ | muk˨˩˨ ʂəː˨˩˦ tʰi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muk˨˨ ʂəː˧˩ tʰi˨˨ | mṵk˨˨ ʂəː˧˩ tʰḭ˨˨ | mṵk˨˨ ʂə̰ːʔ˧˩ tʰḭ˨˨ |
Động từ[sửa]
mục sở thị
- Nhìn, nhìn thấy, xem, tận mắt chứng kiến.
- Một số khách hàng đã đặt mua, dù chưa một lần mục sở thị mặt hàng này.
Đồng nghĩa[sửa]
- chứng kiến
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: to see; to inspect
- Tiếng Tây Ban Nha: ver
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mục_sở_thị&oldid=1330106”
Thể loại:
Bài viết liên quan: Dịch vụ lưu trú là gì? Tổng quan về dịch vụ lưu trú ở Việt Nam
- Mục từ tiếng Việt
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Phong thủy tổng hợp