quốc doanh – Wiktionary tiếng Việt

ĐĂNG TIN MUA BÁN CHO THUÊ NHÀ ĐẤT BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN THONGKENHADAT

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Bài viết hiện tại: quốc doanh – Wiktionary tiếng Việt

Bài viết liên quan: Xe cơ giới là gì? Điều khiển xe cơ giới cần lưu ý những gì?

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ zwajŋ˧˧ kwə̰wk˩˧ jwan˧˥ wəwk˧˥ jwan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ ɟwaŋ˧˥ kwə̰wk˩˧ ɟwaŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

quốc doanh

  1. (Thường dùng phụ sau d.) . Do nhà nước kinh doanh.
    Thành phần kinh tế quốc doanh.
    Xí nghiệp quốc doanh.
    Mậu dịch quốc doanh.

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=quốc_doanh&oldid=1902075”

Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Hỏi đáp bách khoa toàn thư với Thống Kê Nhà Đất

Xem thêm:   Trường Cấp 2 Gọi Là Gì – Hướng Dẫn Đăng Ký Học Bổ Túc Cấp 2, Cấp 3
error: Alert: Content is protected !!