Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Bài viết hiện tại: tiên phong – Wiktionary tiếng Việt
Bài viết liên quan: Nhân viên tư vấn bán hàng là gì? Tuyệt chiêu để trở thành bậc thầy bán hàng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiən˧˧ fawŋ˧˧ | tiəŋ˧˥ fawŋ˧˥ | tiəŋ˧˧ fawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˥ fawŋ˧˥ | tiən˧˥˧ fawŋ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
-
- tiền phong
- Tiền Phong
-
- Tiên Phong
Tính từ[sửa]
tiên phong
- (Đạo quân) Đi đầu ra mặt trận.
- Quân tiên phong.
- Lính tiên phong.
- Đi đầu, dẫn đầu trong phong trào.
- Thanh niên là lực lượng tiên phong trong mọi phong trào.
- (Xã) Tên gọi các xã thuộc h. Ba Vì (Hà Tây), h. Tiên Phước (Quảng Nam), h. Phổ Yên (Thái Nguyên).
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tiên_phong&oldid=1931039”
Bài viết liên quan: Tiểu thịt tươi là gì
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Hỏi đáp bách khoa toàn thư với Thống Kê Nhà Đất