Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Bài viết hiện tại: tuần hoàn – Wiktionary tiếng Việt
Bài viết liên quan: Thanh toán TT là gì? Quy trình thanh toán TT như thế nào?
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twə̤n˨˩ hwa̤ːn˨˩ | twəŋ˧˧ hwaːŋ˧˧ | twəŋ˨˩ hwaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twən˧˧ hwan˧˧ |
Danh từ[sửa]
tuần hoàn
- Sự chuyển vận của máu, đi từ trái tim đến khắp cơ thể rồi lại trở về tim.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: cycle
Tính từ[sửa]
tuần hoàn
- Có tính chất lặp lại một cách đều đặn.
- Ngày đêm là một hiện tượng tuần hoàn.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: periodic
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tuần_hoàn&oldid=2004814”
Bài viết liên quan: Tàu hũ ky là gì? Có bao nhiêu loại? Các món ăn ngon với tàu hủ ky
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Hỏi đáp bách khoa toàn thư với Thống Kê Nhà Đất