Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Bài viết hiện tại: gián tiếp – Wiktionary tiếng Việt
Bài viết liên quan: Khu công nghệ cao là gì ? Quy định pháp luật vê khu công nghệ cao
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːn˧˥ tiəp˧˥ | ja̰ːŋ˩˧ tiə̰p˩˧ | jaːŋ˧˥ tiəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːn˩˩ tiəp˩˩ | ɟa̰ːn˩˧ tiə̰p˩˧ |
Tính từ[sửa]
gián tiếp
- Không trực tiếp, mà phải thông qua một người hoặc vật làm trung gian để tác động vào người, vật khác.
- Lực lượng sản xuất gián tiếp.
- Gián tiếp chịu ảnh hưởng.
- Xem đá bóng gián tiếp.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gián_tiếp&oldid=1846305”
Thể loại:
Bài viết liên quan: Người nghiện kể chuyện trót dính ‘nàng tiên nâu’
- Mục từ tiếng Việt
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Phong thủy tổng hợp